From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation
Jump to search
tê + liệt.
tê liệt
- paralyzed
2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 203:Bà Anna đâu biết, Jeannette đã bị tiếng sét mối tình đầu làm cô tê liệt, chưa hết hàng hoàng[sic].- Mrs Anna didn't know Jeannette had been struck paralyzed by first love, and that she had not yet overcome being stupefied.