mồn một

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Reduplication of một (one).

Pronunciation

[edit]

Adverb

[edit]

mồn một

  1. clearly, distinctly
    Ai ngồi trong phòng cũng nghe rõ mồn một tiếng loa.
    Everyone in the room can hear the speaker clearly/loud and clear.