Jump to content

kinh

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Sino-Vietnamese word from .

Verb

[edit]

kinh

  1. (colloquial) to be afraid; to be terrified
Derived terms
[edit]
Derived terms

Adjective

[edit]

kinh

  1. (informal) remarkable, especially if also horrifying or upsetting at the same time
    Synonyms: ghê, gớm
    kinh tởmdegenerate; disgusting
    Thế mới kinh!Now that's what I call over the top!
    Kinh thật!Man, that was horrible!
    Kinh quá đi!Gosh, that's totally grody!

Adverb

[edit]

kinh

  1. (informal) remarkably, especially if also horrifyingly or upsettingly at the same time
    Synonyms: ghê, gớm, vật

Etymology 2

[edit]

Sino-Vietnamese word from (scripture; meridian).

Noun

[edit]

(classifier cuốn / quyển (“book”)) kinh

  1. a holy book
    đọc kinhto read Buddhist chants/sutras / a Chinese classic / the Bible
    Kinh Thánhthe Holy Bible
    Kinh Cựu Ướcthe Old Testament
    Kinh Tân Ướcthe New Testament
    • 2016 May 19, Lệ Nhật, “Cách dịch: “Thiên thượng thiên hạ, duy ngã độc tôn” – liệu có đúng? [Is the Chinese translation 天上天下唯我獨尊天上天下唯我独尊 correct?]”, in Phật giáo - Giáo hội Phật giáo Việt Nam [Buddhism - The Buddhist Sangha of Vietnam]‎[1]:
      Khi tìm hiểu về câu nói này theo văn bản gốc của các kinh được dịch trực tiếp từ Pali, chúng tôi vẫn chưa tìm thấy, mà chỉ có đoạn văn của Trường Bộ Kinh như sau:

      “Aggo ham asmi lokassa, jettho ham asmi lokassa, settho ham asmi lokassa, ayam antimà jàti, natthi dàni punabbhavoti”
      While researching this phrase in the original sutras translated directly from Pali, we could only find this passage from the Dīgha Nikāya:

      “Aggo ham asmi lokassa, jettho ham asmi lokassa, settho ham asmi lokassa, ayam antimà jàti, natthi dàni punabbhavoti”
  2. (chiefly Buddhism) prayer
    cầu kinhto pray
  3. Short for kinh nguyệt (period).
    đau bụng kinhto have a menstrual cramp
  4. Short for động kinh (epilepsy).

See also

[edit]

Etymology 3

[edit]

Sino-Vietnamese word from . Doublet of Kinh.

Noun

[edit]

kinh

  1. (historical) Clipping of kinh đô (feudal capital).
    Các sĩ tử lên kinh ứng thí.
    Learned people are coming to the capital to attend the exam.

Etymology 4

[edit]

Noun

[edit]

kinh

  1. Eye dialect spelling of kênh, representing Central Vietnam and Southern Vietnam Vietnamese.