đầu
Appearance
See also: Appendix:Variations of "dau"
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 頭.
Displaced inherited Vietic word trốc in most major dialects.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗəw˨˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗəw˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗəw˨˩]
Audio (Hà Nội): (file)
Noun
[edit]Picture dictionary | ||
---|---|---|
| ||
|
(classifier cái) đầu
- (anatomy) head
- Synonym: trốc
- (of an object) an end or extremity; compare mũi (“tip”)
- hai đầu cầu ― the two ends of the bridge
- (Can we date this quote?), Hoàng Hiệp (lyrics and music), “Trường Sơn Đông, Trường Sơn Tây [East Trường Sơn and West Trường Sơn]”:
- Cùng mắc võng trên rừng Trường Sơn,
Hai đứa ở hai đầu xa thẳm.
Đường ra trận mùa này đẹp lắm !
Trường Sơn Đông nhớ Trường Sơn Tây.- Hanging our hammocks in the woods of Trường Sơn
Both of us are, at the farthest ends.
The roads to the battlefield look so nice this season!
Here I am in East Trường Sơn missing you in West Trường Sơn.
- Hanging our hammocks in the woods of Trường Sơn
- physical media player
Adjective
[edit]đầu
- first
- ngày đầu ― the first day
Usage notes
[edit]- Similar to con mắt mày (literally “an eye of yours”), the phrase cái đầu mày (literally “a head of yours”) is used as a mild insult to call out someone's nonsense, like bullcrap or bollocks are in English. Replace mày with your second-person pronoun or kinship term of choice if it sounds too rough for you.
Derived terms
[edit]- ấm đầu
- ban đầu
- bắt đầu
- bù đầu
- bước đầu
- cắm đầu
- cầm đầu
- cứng đầu
- dạo đầu
- đâm đầu
- đầu bếp
- đầu buồi
- đầu cua tai nheo
- đầu đảng
- đầu đất
- đầu đuôi
- đầu đường xó chợ
- đầu gấu
- đầu gối
- đầu khấc
- đầu lâu
- đầu lòng
- đầu mối
- đầu óc
- đầu ra
- đầu rìu
- đầu sỏ
- đầu sọ
- đầu sóng ngọn gió
- đầu tay
- đầu tắt mặt tối
- đầu têu
- đầu tiên
- đầu tóc
- đầu trâu mặt ngựa
- đầu vào
- địa đầu
- đối đầu
- đỡ đầu
- đương đầu
- gật đầu
- giáo đầu
- hàng đầu
- khấu đầu
- khởi đầu
- lắc đầu
- mào đầu
- miếng trầu là đầu câu chuyện
- mở đầu
- mới đầu
- nấm đầu khỉ
- như nước đổ đầu vịt
- phủ đầu
- quy đầu
- ra đầu ra đũa
- vò đầu bứt tai