ra sao
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ saːw˧˧ | ʐaː˧˥ ʂaːw˧˥ | ɹaː˧˧ ʂaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaː˧˥ ʂaːw˧˥ | ɹaː˧˥˧ ʂaːw˧˥˧ |
Tính từ
sửara sao
- Ph.
- Ở tình trạng nào, như thế nào.
- Sức khỏe của em ra sao?.
- Dạo này học hành ra sao?
- Từ dùng trong câu phủ định, biểu thị một tình trạng xấu.
- Tập tành chẳng ra sao, nên cứ thua hoài.
- Ăn uống có ra sao đâu mà khỏe được!
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ra sao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)