Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa mong +‎ muốn.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mawŋ˧˧ muən˧˥mawŋ˧˥ muəŋ˩˧mawŋ˧˧ muəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mawŋ˧˥ muən˩˩mawŋ˧˥˧ muən˩˧

Động từ

sửa

mong muốn

  1. Muốnhi vọng có được, đạt được.
    Mong muốn một gia đình hạnh phúc.
    Đạt kết quả như mong muốn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Mong muốn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam