may
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maj˧˧ | maj˧˥ | maj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maj˧˥ | maj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamay
Tính từ
sửamay
- Có được dịp tốt, điều tốt.
- May mà gặp người đi qua, không thì bị bọn chúng đã cướp hết của cải rồi.
- Chuyến đi này rất may.
Dịch
sửa- tiếng Anh: luck
Từ láy
sửaĐộng từ
sửamay
Dịch
sửa- tiếng Anh: sew
Tham khảo
sửa- "may", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈmeɪ/
Hoa Kỳ | [ˈmeɪ] |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Trợ động từ
sửamay trợ động từ (thời quá khứ might; không có động tính từ quá khứ) /ˈmeɪ/
- Có thể, có lẽ.
- it may be — điều đó có thể xảy ra
- they may arrive tomorrow — có thể ngày mai họ đến
- Có thể (được phép).
- may I smoke? — tôi có thể hút thuốc được không?
- Có thể (dùng thay cho cách giả định).
- you must work hard that you may succeed — anh phải làm việc chăm chỉ để có thể thành công
- however clever he may be — dù nó có thông minh đến đâu chăng nữa
- we hope he may come again — chúng tôi mong nó có thể lại đến nữa
- Chúc, cầu mong.
- may our friendship last forever — chúc tình hữu nghị chúng ta đời đời bền vững
Chia động từ
sửamay, động từ khuyết thiếu
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | không có | |||||
Phân từ hiện tại | không có | |||||
Phân từ quá khứ | không có | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | may | may, mayest¹, hoặc mayst¹ | may | may | may | may |
Quá khứ | might | might hoặc mightest¹ | might hoặc mighteth¹³ | might | might | might |
Tương lai | ||||||
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | may | may, mayest¹, hoặc mayst¹ | may | may | may | may |
Quá khứ | might | might hoặc mightest¹ | might hoặc mighteth¹³ | might | might | might |
Tương lai | ||||||
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | — | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
- Không chính xác.
Danh từ
sửamay (số nhiều mays) /ˈmeɪ/
Tham khảo
sửa- "may", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Ili Turki
sửaDanh từ
sửamay
Tiếng Karakalpak
sửaDanh từ
sửamay
- mỡ.
Tiếng Nùng
sửaDanh từ
sửamay
Tham khảo
sửaTiếng Pa Kô
sửaCách phát âm
sửa- IPA: [maj]
Đại từ
sửamay
- bạn.
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [maj˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [maj˦˥]
Danh từ
sửamay
Tiếng Uzbek
sửaDanh từ
sửamay
Xem thêm
sửa(Các tháng trong năm theo lịch Gregorius) oy: yanvar, fevral, mart, aprel, may, iyun, iyul, avgust, sentabr, oktyabr, noyabr, dekabr (Thể loại: Tháng/Tiếng Uzbek)
Tiếng Xtiêng
sửaĐại từ nhân xưng
sửamay
- mày (nam).
Tham khảo
sửa- Phan Thanh Tâm - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG-HCM (2017). Hệ thống đại từ nhân xưng tiếng Stiêng. Đăng trên Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học Xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.