Câu chủ động - câu bị động-1
Câu chủ động - câu bị động-1
Câu chủ động - câu bị động-1
1
NGOAINGU24H.VN
➢ Câu chủ động: là câu mà chủ ngữ là người hoặc vật thực hiện hành động.
➢ Câu bị động: là câu mà chủ ngữ là người hoặc vật chịu sự tác động của hành động.
Lưu ý: Không phải cứ chủ ngữ là người thì là chủ động, chủ ngữ là vật thì là bị động.
Lưu ý: Chúng ta không dùng cấu trúc bị động với các nội động từ như “fit, suit, have,
resemble, look, like, hold, contain, mean,…”
II. QUY TẮC CHUYỂN CÂU CHỦ ĐỘNG SANG BỊ ĐỘNG
To be + Past participle
Hoàn thành Had+ been + PII Have/has + been+ Will have + been +
PII PII
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
HỖ TRỢ HỌChttps://TaiLieuOnThi.Net
TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
TÀI LIỆU Tài
KHÓALiệu HỌC - WISE
Ôn Thi Group OWL
2
NGOAINGU24H.VN
➢ Đôi khi “get” được dùng thay cho “be” để diễn đạt những sự việc gây bất ngờ hoặc khó
chịu:
Ex: There was an accident in the street but nobody got hurt. = nobody was hurt.
➢ Trong câu bị động, nếu tân ngữ không xác định (people, them, someone, him, her….) thì
bỏ đi.
• Đối với trạng từ chỉ cách thức của hành động, thì nó sẽ đi theo động từ.
• “By + O” sẽ đứng sau trạng từ chỉ nơi chốn và đứng trước trạng từ chỉ thời gian:
➢ Ta có thể dùng “with” (không dùng “by”) để chỉ dụng cụ, công cụ hoặc nguyên liệu được
sử dụng.
1. Simple present:
S + V (s/es) + Object
S + am/is/are + PII + by + O
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
HỖ TRỢ HỌChttps://TaiLieuOnThi.Net
TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
TÀI LIỆU Tài
KHÓALiệu HỌC - WISE
Ôn Thi Group OWL
3
NGOAINGU24H.VN
2. Present continuous:
=> Is the road leading to the city centre being upgraded (by them)?
3. Present perfect:
Lưu ý: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn không có dạng bị động.
=> Three hostages have been kept by the terrorist for a week.
4. Simple past
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
HỖ TRỢ HỌChttps://TaiLieuOnThi.Net
TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
TÀI LIỆU Tài
KHÓALiệu HỌC - WISE
Ôn Thi Group OWL
4
NGOAINGU24H.VN
S + was/were + PII + by + O
5. Past continuous:
=> A physical experiment was being done by them when I was there.
6. Past perfect:
Lưu ý: Không có bị động của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
Ex: Nobody told me that they had discharged John from hospital.
=> I was not told that John had been discharged from hospital.
They had taken the victim to hospital before the police came.
=> The victim had been taken to hospital before the police came.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
HỖ TRỢ HỌChttps://TaiLieuOnThi.Net
TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
TÀI LIỆU Tài
KHÓALiệu HỌC - WISE
Ôn Thi Group OWL
5
NGOAINGU24H.VN
7. Simple future:
S + will/shall + V+ Object
S + will/shall+ be + PII + by + O
Lưu ý:: Thì tương lai tiếp diễn không có dạng bị động.
8. Future perfect
S + will/shall + V+ Object
Ex: By the time you come back, they will have finished the project.
=> By the time you come back, the project will have been finished.
By the time you come back here in 5 years' time, they will have knocked down those
houses.
=> Those houses will have been knocked down by the time you come back here in 5
years' time.
9. Near future
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
HỖ TRỢ HỌChttps://TaiLieuOnThi.Net
TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
TÀI LIỆU Tài
KHÓALiệu HỌC - WISE
Ôn Thi Group OWL
6
NGOAINGU24H.VN
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
HỖ TRỢ HỌChttps://TaiLieuOnThi.Net
TẬP - CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI
CÂU CHỦ ĐỘNG, BỊ ĐỘNG (2)
Lưu ý:
- Một số động từ thường dùng trong cấu trúc này gồm: allow, award, ask, give, sell, send,
show, lend, pay, promise, tell, offer, teach, refuse, write.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
❖ Make/Help/Let
Active Passive
Ex: -The teacher is making us work hard. Ex: -We are being made to work hard by our
teacher.
- My parents made me study all day.
- I was made to study all day by my parents.
Ex: - He helped me (to) repair the washing Ex: - He helped me (to) repair the washing
machine.
machine.
- I am helped to study English by Ms Phuong.
- Ms Phuong helps me study English.
Ex: - His parents didn't let him buy a Ex: He wasn't let buy (wasn't allowed to buy)
motorbike. a
3. See/Notice/Hear/Listen to/Watch
Active Passive
See seen
Notice Sb do st Sb noticed to do st
Listen to listened
Watch watched
Ex: Someone saw him pick up a stone and throw it at the riot police.
=> He was seen to pick up a stone and to throw it at the riot police.
They saw him walking with his friend before he got lost.
=> He was seen walking with his friend before he got lost.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
4. Bị động tân ngữ
S + V + tobe + P2
5. Passive gerund
Lưu ý: Với cấu trúc “need to + V-inf” mang nghĩa chủ động, thì khi chuyển sang bị động, ta
sử dụng cấu trúc
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
CÂU CHỦ ĐỘNG, BỊ ĐỘNG (3)
Một số động từ quy định: say, believe, think, consider, report, know, expect, understand,
allege, acknowledge, estimate, rumour, explain, assume, presume, suppose, announce có thể
dùng với một trong hai cấu trúc sau:
Chú ý: Cấu trúc trên chỉ tương đương với câu chủ động có chủ ngữ số nhiều với nghĩa nói
chung: people, everybody...
Everybody says that there is a secret tunnel between those two houses.
=> It is said that there is a secret tunnel between those two houses.
• Dùng (1) khi động từ trong mệnh đề phụ được chia ở thì hiện tại đơn, hoặc tương lai đơn:
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
There is said to be a secret tunnel between those two houses.
• Dùng (2) khi động từ trong mệnh đề phụ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn, hoặc tương lai
tiếp diễn:
• Dùng (3) khi động từ trong mệnh đề phụ được chia ở thì hiện tại hoàn thành, hoặc quá khứ
đơn:
• Dùng (4) khi động từ trong mệnh đề phụ được chia ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, hoặc
tương lai hoàn thành tiếp diễn:
Lưu ý : Be supposed to (do) có thể được dùng theo hai nghĩa sau:
Tương đương nghĩa với “be said to + V-inf” (Được cho rằng)
Để nói bổn phận hoặc nghĩa vụ ai đó phải làm gì tương đương với cấu trúc: “It’s
somebody's duty to + Vinf”
It’s her duty to lock the door after the school finishes.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
=> She is supposed to lock....
Đôi khi was/were supposed to còn được dùng để nói một kế hoạch, sự sắp xếp nhưng thường
khác so với thức tế xảy ra:
The train was supposed to arrive at 11.30 but it was an hour late.
You were supposed to clean the windows. Why didn’t you do it?
Một số các động từ như: advise, agree, arrange, ask, beg, command, decide, demand,
determine,
insist, order, propose, recommend, request, stipulate, suggest, urge, prefer,… thường được
S + V + that + S + (should) + be + P2
She advised that we should keep the gate locked/She advised keeping the gate locked.
Ngoài ra, chúng ta còn có dạng bị động đặc biệt với một số tính từ, như: advisable, better,
desirable, essential, imperative, important, natural, necessary,anxious, determined
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
8. Động từ + tân ngữ+ bổ ngữ của tân ngữ.
Ex: They elected Mr. Sanderson president. => Mr. Sanderson was elected president.
Let + Object + be + P2
Ex: Write your name here. => Let your name be written here.
Active Passive
Ex: - I have my younger brother clean the - I have the floor cleaned by my younger
floor. brother.
- He has his hair cut. - He has the barber cut his hair.
a. Để nói ta thu xếp để người khác làm giúp mình một việc gì (không tự mình làm).
=> Jill had the roof repaired. (= She arranged for somebody else to repair it).
b. Để nói một sự việc không hay xảy ra với vật sở hữu của ai/cái gì:
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
CÂU CHỦ ĐỘNG, BỊ ĐỘNG (4)
11. The German didn’t build this factory during the Second World War.
12. The Greens are going to paint this house and these cars for Christmas Day.
13. Ann had fed the cats before she went to the cinema.
14. The students have discussed the pollution problems since last week.
15. Have the thieves stolen the most valuable painting in the national museum.
3. Their grandmother told them this story when they visited her last week.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
5. You didn’t show me the special cameras.
1. They told me that you were the best architect in this city.
3. Some people inform that the director is going to take a business trip to England
4. That officer announced that the meeting was delayed until next week.
9. The director notifies all the workers that they will have to work extra hard this month.
10. They have persuaded me that they will go with me to the stadium.
11. They have decided that the company will go to the beach together at the weekend.
12. People think that Maradona is the best football player in the 20th century.
13. They find that the job is not suitable for a girl like her.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
14. The teacher explained that this powerful engine pulled the train.
11. Are you going to have the shoemaker repair your shoes?
14. We had a man take this photograph when we were on holiday last summer.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
CÂU CHỦ ĐỘNG, BỊ ĐỘNG (5)
3. ____________ believed to be over 300 species of trees in EL Yunque rain forest in Puerto
Rico.
C. It is D. It has been
4. It is advised that not only Tam but also his friends ____________ punctual.
A. be B. are
C. is D. were
6. Go on, finish the food. It needs ____________ up because it won’t stay fresh until
tomorrow.
A. eat B. eating
C. to eat D. eaten
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
8. Who wrote the report on the air pollution?
D. No answer is correct.
9. What I fear most off all is that we ____________ in what refers to the building of a new
market in
West Crane. The local people seem to be very wary about it.
10. When the old school friends met, a lot of happy memories ____________ back.
A.to dig by the local people ages ago B.to have been dug by the local people
ages ago
C.to be dug by the local people ages ago D.dug by the local people ages ago.
A. pay B. make
C. do D. get
15. The bank is reported in the local newspaper ____________ in broad daylight yesterday.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
A. to be robbed B. robbed
16. ’’Was Jack wearing a seat belt?” –“Yes, he would have ____________ been injured
without it.”
A. injure B. injured
17. The damage caused by poachers and illegal lumberjacks must ____________ to be
belived.
A. see B. be seen
C. to be seen D. seen
18. I got everyone in the family ____________ Jane’s birthday card before I sent it to her.
A. sign B. signed
21. Brian told me that somebody had attacked him in the street.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
22. Keep the machine always clean.
A. taking B. took
C. occupy D. taken
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
29. It is highly desirable that every effort ____________ to reduce expenditure.
A. is made B. be made
14. People say that there is a lot of oil under the North Sea.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!