Destination C1 and C2
Destination C1 and C2
Destination C1 and C2
TALENT Q ENGLISH
NO PAIN NO GAIN
1
UNIT 2: THINKING AND LEARNING
Words: Thinking Meaning Example
Đá nh giá , câ n nhắ c quyết định số
lượ ng, hay giá trị The consultant was hired to assess the
Assess
impact of buyout on the consumers
Câ n nhắ c việc gì đó
I am assuming that the present situation
Cho rằ ng, thừ a nhậ n
is going to continue
The look of innocence she assumed had us
Assume Đả m đương, gá nh vá c
all fooled
He assumes his new responsibility next
Giả bộ
month
She was completely baffled by his strange
Baffle Không hiểu rõ mọi chuyện
behavior
A lot of people think that most
Biased Thiên vị newspapers are biased towards one
particular political party
I am contemplating going aboard for a
Cân nhắc làm việc gì đó trong
year
tương lai một cách thận trọng và
Contemplate (Contemplate +V-ing)
kín kẽ
I began to muse about/on the
Synonyms: muse and ponder on
possibility of starting my own business
Listening to politicians for too long can
(n) Người ủng hộ thuyết khuyển make you cynical.
nho, người hay hoài nghi, người Many people have become cynical about
Cynical hay nhạo máng, hay giễu cợt the stage-managed debates between
(Adj) Hoài nghi, khuyển nho, hay politicians which regularly appear on
chỉ trích cay độc, hay nhạo bám television.
Gather (v) Thu thập, tập hợp I went to several libraries to gather
2
information about the plans.
The bicycle gathered speed as it went
(v) Hiểu được, nắm được down the hill
(v) trở nên nhanh hơn, mạnh mẽ From what I can gather, they’re old
hơn school friends.
LEARNING
3
Words: LEARNING Meaning Example
(n) giả ng viên đạ i họ c
The book brings together several
Academic (adj) có liên quan đến giá o dụ c,
academic subjects.
có tính họ c thuậ t
(Adj) Có lương tâm, chu đáo với
Conscientious A conscientious student.
việc gì đó, chăm chỉ, nhiệt huyết
Cram (v) Nhồi nhét She’s cramming for her history exam
PHRASAL VERB
Words Meaning Example
Brush up (on) Practice and improve your skills I brushed up on English speaking skills
Face up to Accept sth and try to deal with I face up to the dilemma situation.
Figure out =deal with, cope with I have to figure out the matter.
Swot up (on) Learn sth very hard She’s at home, swotting up on her maths.
Understand or remember sth
I have to read the letter twice to take it
Accept sth as real or true
Take in all in.
Trick sb into believing that is not
true
4
PHRASES, PATTERNS AND COLLOCATIONS.
Give an account of: thuật lại chuyện The police needs him to give an
đã xảy ra account of what he saw last night.
Account Take account of/ take sth into I take the offer into account before
account: cân nhắc việc gì đó making decision.
By all accounts: theo những gì nghe By all accounts popular belief, although
được và biết được, it may not true.
In the balance: vào thê cân bằng The game hung in the balance in last
Strike a balance: đưa ra số lượng minute.
chính xác về tầm quan trọng của hai He was finding it difficult to strike a
Balance thứ khác biệt balance between his family and his
work.
6
In two minds about: không thể
quyết định điều cần làm
State of mind: person’s mood
Most industrialists labor under the
Under the misapprehension that: misapprehension that unrestrained
Misapprehension
wrongly believe economic growth can be achieved
without damaging the environment.
Put into perspective: đặt cái gì đó
Total investments for this year reached
vào bối cảnh để nhìn nhận đúng đắn
$53 million and to put this into
hơn
perspective, investment this year were
Perspective Out of perspective: không đúng với
double those made in 2013.
bối cảnh, thực trạng
Why don’t you think of this from
From another/a different/sb’s
children’s perspective?
perspective
Have principle: có nguyên tắc
Stand by/stick to your principles: In principle I agree with the idea, but in
Principle Set of principle: practice it’s not always possible
In principle: về nguyên tắc cơ bản
On principle: Về nguyên tắc đạo đức
Beg the question: Coi như vấn đề
đưa ra là đã quyết định rồi (đã đúng
rồi) chẳng cần phải thảo luận làm gì
Raise the question of: Rấy lên câu
His loyalty is beyond question
hỏi
Question The trip to New York is out of question
In question: đang được bàn luận
this year
Out of question: ko đươc bàn luận
nữa, ko còn xảy ra nữa.
Beyond question: không còn nghi
ngờ gì nữa.
See sense: hợp lý
Make sense of: hiểu về điều gì đó
Have the sense to: có cảm giác rằng
Come to your senses: trở lại lối suy It will be a long time before we can
nghĩ để hành động một cách minh begin to make sense of tragedy.
Sense mẫn She claims that the system is at fault and
A sense of: một cảm xúc về... she’s right, in a sense.
In one sense: theo quản điểm của We are in no sense obliged to agree this.
các nhân nào đó
Common sense: lẽ thường
In no sense: not at all
Side with sb: đồng hành quan điểm
cùng ai
Take sb sides: đồng hành quan điểm
See both sides: Nhìn vào cả hai You always take your wife’s side, even if
Side
quan điểm you don’t agree with her.
Look at the bright side: Nhìn vào
mặt tươi sáng nhất
On either side of: ở bất cứ mặt nào
7
straight away: immediately
play straight: chơi đẹp
see/think straight: nhìn nhận một
Straight cách đúng đắn
set/put the record straight: viết
hoặc nói điều gì để mọi người biết sự
thật
IDIOMS
put two and two đoán sự việc qua những thông tin vụn
together vặt
8
Round the bend Điên
take stock of xem xét tình hình trước khi quyết định
10
(v) thay đổi để thích nghi với hoàn
Adapt
cảnh
persist
(v) khăng khăng, kiên trì
11
remain (v) còn lại, tiếp tục tồn tại
a leopard can't
giang sơn dễ đổi bản tính khó dời
change its spots
know sth inside
quen thuộc, nắm rõ
out
clockwise
(adv) theo chiều kim đồng hồ
12
influential (adj) có ảnh hưởng
alter
(v) thay đổi
change/ swap
đổi vị trí với ai đó
places with sb
n) yêu cầu, thông cáo
appeal (n) (n) sự kháng cáo
(n) chất lượng
(v) yêu cầu
appeal (v) (v) kháng cáo, phản đối
(v) thu hút
protest
(v) phản đối
tremendous
(adj) bao la, rộng lớn, dữ dội
13
mix up nhầm lẫn, lộn xộn
turn into
biến thành
15
know-how: sự biết làm, phương
pháp sản xuất
lead sb into: dẫn vào, đưa đến
lead the way: dẫn đường
lead sb to do sth: dẫn dắt ai làm gì
lead the world in: dẫn đầu/ là tốt
nhất
follow sb's lead: theo sự dẫn dắt
của ai
lead sb down to sth: dẫn ai xuống
Lead
nơi nào
lead through: pass through (đến
một nơi nào đó)
take the lead (in): dẫn đầu, nhận
trách nhiệm giải quyết, làm mẫu
(để ai làm theo)
hold the lead: dẫn đầu
(find/establish/prove) a link
Link between: tìm ra, tạo ra mối liên kết
giữa
change/swap places with: hoán
đổi vị trí với.
take the place of: thế chỗ
take sb's place: thế chỗ ai đó
Place put sth in(to) place: đặt lại đúng
vị trí
in place of: thay vì
out of place: lúng túng, không ở
đúng vị trí
the process of: quá trình của
in the process of doing sth: đang
làm gì
Process peace process: diễn biến hòa bình
process of elimination: phương
pháp loại trừ.
16
thực
in reality: trên thực tế (dùng để
nói tới những cái khác với những
cái đã được nói trước đó)
virtual reality: thế giới ảo
17
UNIT 6: TIME AND WORK
Words:
Meaning Example
CHANGE
abrupt
adj. đột ngột
(ə'brʌpt)
anachronism
(ə n. một vật sai niên đại, không hợp thời
ˈnækrənɪzəm)
18
annual
Adj. hàng năm, từng năm
('ænjuəl)
antique n. đồ cổ
(æn'ti:k) adj. cổ xưa
century
n. một thế kỉ
(sentʃuri)
chronological
(ˌkrɒnə adj. theo thứ tự thời gian
ˈlɒdʒɪkəl)
contemporary
adj. đương thời, đương đại
(kən'tempərə
n. người cùng lứa
ri)
decade
n. thập kỷ, bộ mười, nhóm mười
('dekeid)
duration
n. khoảng thời gian sự việc diễn ra
(djuə'reiʃn)
elapse (ɪ
v. (thời gian) trôi qua
ˈlæps)
eternal (ɪ
adj. mãi mãi, vĩnh cửu
ˈtɜːnəl)
expire
v. hết hạn
(iks'paiə)
frequency
n. tần suất, mức độ thường xuyên
('fri:kwənsi)
instantaneous
(ˌɪnstən adj. tức thì, xảy ra ngay lập tức
ˈteɪniəs)
adj. tạm thời
interim
n. khoảng thời gian giữa hai giai đoạn
(ˈɪntərɪm)
(i)
interval
n. khoảng thời gian, khoảng nghỉ (i)
(ˈɪntərvəl)
n. một khoảng thời gian (l)
lapse (læps)
v. dần dần hết hạn
lifetime
n. cả đời
(ˈlaɪftaɪm)
long-standing
adj. đã có từ rất lâu
(ˌlɒŋˈstændɪŋ)
millennium
n. thiên niên kỷ (1000 năm)
(mɪˈleniəm)
obsolete
adj. lỗi thời, lạc hậu
(ˈɒbsəliːt)
19
overdue
adj. quá hạn
(ˌəʊvəˈdjuː)
period
n. kỳ, thời kỳ, thời gian; thời đại
('piəriəd)
permanent
adj. lâu dài, vĩnh cửu, thường xuyên
('pə:mənənt)
postpone
v. trì hoãn
(poʊstˈpoʊn)
prior
adj. trước, ưu tiên, báo trước
('praɪə(r))
prompt adj. mau lẹ, nhanh chóng
(prɒmpt) v. xúi, giục, nhắc nhở
provisional
adj. tạm thời, lâm thời
(prəˈvɪʒənəl)
punctual adj. đúng giờ
(ˈpʌŋktʃuəl)
seasonal
adj. từng mùa, theo mùa
('si:zənl)
simultaneous
(ˌsɪməl
adj. đồng thời, cùng một lúc
ˈteɪniəs)
span (spæn) n. khoảng thời gian, khoảng cách (s)
client
n. khách hàng
(ˈklaɪənt)
colleague
n. bạn đồng nghiệp
(ˈkɒlig)
20
consultant
n. tư vấn viên
(kənˈsʌltənt)
effective
adj. có kết quả, có hiệu lực
('ifektiv)
efficient
adj. có hiệu lực, có hiệu quả
(i'fiʃənt)
executive (ɪg n. giám đốc, nhân viên điều hành cấp
ˈzɛkyətɪv) cao
v. sa thải (f)
fire ('faiə)
public sector
n. khu vực nhà nước
(n phr)
recruit (rɪ n. người được tuyển
ˈkruːt) v. tuyển dụng
redundant (rɪ
adj. thừa thãi, (+ made) bị sa thải
ˈdʌndənt)
v. sa thải
sack (sæk)
n. cái bao
end up
kết cục là
21
knock off tạm dừng làm việc
press ahead /
tiếp tục làm gì đó một cách kiên trì
on with
tide over
giúp ai đó (bằng cách cho tiền)
take on thuê ai đó
wind down nghỉ ngơi sau khi làm việc căng thẳng
a stitch in
time saves kịp thời giải quyết gì đó
nines việc hôm nay không để ngày mai
all in good
cứ bình tĩnh đừng vội
time
at the drop of
ngay lập tức
a hat
before your
đã có từ rất lâu rồi
time
24
effect on someone or something.
work your way (through/around):
to prepare yourself slowly for doing
something:
out of work: thất nghiệp = jobless,
unemployed He is obviously a nasty piece of work but, like
piece of work: a very unkind or many bullies, not without charm.
unpleasant person
years of age: used for talking about
someone's age
year on year: thay đổi hằng năm
Year for years: for a long time
not/never in a million years: dứt
khoát là không bao giờ
leap year: năm nhuận
IDIOMS
A stitch in time (saves nine) 1 mũi khâu đúng lúc còn hơn 9 mũi sau này
kiên nhẫn , lặng lẽ
All in good time Be patient, you'll hear the result all in
good time.
People will file lawsuits at the drop of
At the drop of a hat
a hat these days.
before your time before you were born sth
for good mãi mãi, vĩnh viễn
or the time being trong lúc này
in/for donkey's years rất lâu
in the nick of time vừa kịp lúc
once in a blue moon rất hiếm khi
on the spur of the moment bất chợt nổi hứng làm gì
the other day gần đây
emigrate
di cư
/'emigreit/
route lộ trình
sink Chìm
put the skids under somebody/sth
trượt bánh xe làm hỏng, làm thất bại
skid
làm hỏng, làm thất bại put the skids under a plan
slide trượt
Creep up on Đi rón rén để gây bất ngờ We crept up behind her and yelled "Boo!
fall behind [somebody (something)] France has fallen behind [Germany] in coal
Fall behind
bị vượt production
Đi lạc đường
Go astray
Đi vào con đường lầm lỗi
if we act quickly, we may still be able to head
Head off Ngăn chặn
off disaster
He held back, terrified of going into
Hold back Kìm hãm
the dark room
28
Pull over Tạt vào dịa đường
29
Drop sth off: đưa ai đó đi đâu
Drop sth into/onto:
To let go of something so that it ent
er
He's been dropped from the team because of
Drop something else.
injury
Drop a hint to sb: gợi ý gián tiếp cho
ai
Drop sb (from a team):
30
đinh
Jump the gun: Nói hoặc làm cái gì
quá sớm
Move it = hurry
Get a move on: nhanh lên!
follow/watch someone’s every
move: theo dõi bước đi của ai
Move
Make a move: thay đổi vị trí
On the move: travelling from place to
place
Self-expression is good up to a point but
Point at/to/toward: chỉ vào sth
you can’t just let these kids run wild.
Get/come to the point: đi vào vấn đề
score points with:
chính
He scored points with teachers by proposin
At some point: tại thời điểm nào đó
Point g shorter working hours.
Up to a point: to some degree but
score points against/off/over:
not completely
He clearly scored political points off
Score points: dành được lợi thế
the Chancellor.
1. explain/read something
2. practise a performance
3. when everyone feels something The children were running riot in
Run 4. have a quality the garden.
5. spend a lot of money
6. kill someone with a sword
IDIOMS
32
Colloquial
Thông tục
/kə'ləʊkwiəl/
Contradict He didn't dare contradict
Phủ nhận his parents.
/,kɒntrə'dikt/
Declare Australia declared its
/di'kleə/ Tuyên bố support for the agreement.
33
to complain about things that are not There's no point quibbling
quibble /'kwibl/ important about the bill
Áp phích
placard /'plækɑ:d/
(1)The boss was raving
about nobody doing any work
1)to talk in an angry and uncontrolled (2)She raved about/over
way the clothes she had seen at the
(2)to praise something very much Paris fashion shows
rave /reiv/
Xuất bản
Come out
Nói đột ngột
Come out with
Không nói ra nữa
Dry up
Giải thích rõ ràng
Get across
Phổ biến
Get round
Nối máy, cố làm ai hiểu
Get through to
Tiết lộ bí mật
Let on
34
Truyền, chuyển tiếp
Pass on
Truyền đạt
Put across
Ghi lại
Set down
Hết lên
Shout down
Nói lên quan điểm của mình
Speak out
Thảo luận
Talk over
Nói loanh quanh, vòng
Talk around vo Không thuyết phục
answer to sbd
give sbd an answer: đưa câu trả lời
cho ai answer charges: to explain why you
did sth when ppl are criticizing you - used
in new reports answer a need: provide
sth that is needed answer sbd's prayers:
give a perfect solution to a desperate need
answer the description of:
correspond to a description, especially one
of a suspect issued by the police
have a lot to answer for: are
responsible for sth bad that has happened
in answer to: as a response to or as a
answer result of
Get into an argument with sb: mở
một cuộc tranh luận với ai
Win/lose an argument: thắng/thua
một cuộc tranh luận
Argument about: tranh luận về
Argument for/against: tranh luận
cho, ngược lại without an argument=
Argument obivious
ask yourself sth: to think carefully
and honestly about sth
ask sbd a favour: nhờ ai làm gì ask
a lot of sbd: đòi hỏi quá nhiều từ ai ask
sbd round: to talk to several ppl in order
the job was his for the
to get or learn sth
asking
ask sbd in: to invite sbd to come
into a building or room, especially your
home for the asking: can be easily
obtained
ask asking for trouble: tìm đến rắc rối
35
if you ask me: to my opinion
read sbd like a book: easily analyze
and thoroughly understand one, especially
one's emotions, motivations
do sth by the book: to do sth exactly
as the rules tell you
book about/on: buy tickets for a
specific journey on a plane, train, or bus
a closed book: a subject or person
about which one knows nothing in my
book: in my opinion
in sbd's good/bad books: they are
Book pleased/not pleased with you (vừa ý)
have a discussion about/with: có cuộc
hội ý về/với
discussion of = disscuss about in
discussion with: đang tranh luận với
under discussion: đang được bàn
luận/ tranh luận
heated discussion: one in which ppl get
angry and excited
Discussion discussion group: nhóm thảo luận
get a letter from: nhận thư từ
ai letter of: nội dung bức thư về
follow sth to the letter: làm theo như lá
thư the letter of the law: what is actualy
written in the law
letter bomb: thư gây hại
Letter letterbox = mailbox
bring sth to sbd's notice: làm ai chú ý
đến gì come to sbd's notice that: to find
out about sth escape sbd's notice: be not
conscious of sth take notice of: chú ý đến
a short notice: with little advance
warning or time to prepare
until further notice: a situation will not
change until another announcement is
Notice made
36
piece of paper: tờ giấy
present/ write a paper on: trình
bày/viết về put sth on paper: to write
sth down paper over the cracks: giấu
diếm vấn đề để sự thật trở nên tốt hơn
printed on: not legally valid
paper round: a job of regularly delivering
newspapers
paper qualifications: an official record
of document which show that sbd is
qualified to do sth.
Paperwork: công việc bàn giấy
Paper
put pen to paper: write or begin to
write the pen is mightier than the
sword: writing is more effective than
military power or violence pen-pusher:
a person who has an office job that is not
Pen interesting
in print: đang phát hành
out of print: không xuất
Print bản nữa
read sbd's mind: đọc suy nghĩ của ai
read between the lines: look for or
discover a meaning that is hiden or
implied.
read sbd's lips: đọc khẩu hình take sth
as read: coi như là
a good/depressing read: You enjoy/not
Read enjoy reading
keep a record of: lưu trữ thông
tin set the record straight:
-give the true version of events that
have been reportedly incorrectly
- correct a misapprehension on record:
đã được ghi lại on the record: state it
publicly
off the record: không được ghi, không
Record chính thức
Say have your say: get an opportunity to
deliver your opinion on sth have the
final say:
- to say the final words in an
argument or discussion - to have
the authority to decide how wth
ultimtely happens or is done go
without saying that: be obvious
say the word: give permission or
37
instructions to do sth
can't say fairer than that: cannot hope
for a better decision or outcome
say your piece: give one's opinion or
make a prepared statement
a horrible/stupid/strange thing to say:
thật là một thứ tệ hại/ ngu xuẩn/ kì lạ để
nói ra
speak well/ill of: praise/criticize
speak for yourself: nói để giúp/ bao biện
cho bản thân mình
speak your mind: express one's feelings
or opinions frankly
speak out of turn: speak in a tactless or
foolish way
not sth to speak of: not enough of sth to We had an argument, but
make it worth talking about we’re back on speaking terms
so to speak: use to draw attention to the now.
fact that you are describing or referring to
sth in way that may be amusing or
unusual rather than completely accurate
on speaking terms: friendly enough to
talk speaking of: nói về
speaking as: with the experience of being
Speak this type of person
talk sbd into/ out of doing sth: thuyết
phục ai đồng ý/ không đồng ý
talk your way into/out of doing sth:
huyết phục ai nên làm gì/ không nên
làm gì talk sense into: persuade sbd to
behave more sensibly
talk the same language as: nói cùng thứ
tiếng với
have a talk with: có cuộc trò chuyện với
be all talk: used to describe sbd who
talks about doing sth but never does it
the talk of: cuộc trò chuyện về
talk is cheap: t is easier to say you will do
Talk sth than to actually do it
tell the truth/a lie: nói sự thât/ nói
dối tell yourself that: said to sbd ‘This is
who has false belief so boring.’‘You’re tellin g
tell the difference between: phân biệt me
tell the time: be able to ascertain the ‘How old is he?’ ‘That
time from reading the face of a clock or would be telling.’
Tell watch
tell it like it is: describe that facts of a
situation
38
no matter how unpleasant they may be
there's no telling: it's impossible to
determine you're telling me: used for
saying that you agree with
someone that would be telling: used
for saying that you cannot give
someone a piece of information
because it is a secret
come to/reach an understanding:
hiểu have an understanding with sbd:
có sự thấu hiểu với ai
an understanding of: sự hiểu cái gì
on the understanding that: used to say
Understanding that sth is done, accepted, etc.
put in a good word for sbd: sbd says
positive things about sbd
have a word with sbd about: nói với ai
trước về spread the word: lan truyền tin
đồn put words in sbd's mouth: to say
that sbd
means one thing when the person really
meant sth else
give the word: given an order, tell or
show when sth is to be done
from the word go: from the very
beginning word of mouth: truyền
miệng
Word in other words: nói cách khác
write for a magazine: viết bài cho
một tạp chí
have sth be written all over your
face: used for saying that the expression
on your face show what you are feeling or
thinking.
nothing to write home about: be
not very good or unexceptional
writer's block: the condition of being
unable to think of what to write or how to
Write proceed with writing
Dùng để phê phán người hay nói
big mouth những điều ko nên nói
39
Get the wrong end of Hiểu sai cái gì
stick
Hứa làm gì
Give sb your word
Hear sth on through truyền tin đồn thổi qua nói miệng
the grapevine
keep sbd posted liên tục cập nhật thông tin cho ai
keep sth under you
hat giữ cái gì là bí mật
down on your luck có khoảng thời gian khó khăn tìm việc
bị chọn làm việc gì một cách không
draw the short straw mong muốn
40
UNIT 12: CHANCE AND NATURE
Words: Meaning Example
approximate /ə'prɒksimət/ xấp xỉ
Freak /fri:k/ kỳ dị
Inadvertent /,inəd'vɜ:tənt/ Vô ý
góp phần vào
Instrumental /,instrə'mentl/ instrumental in doing something
là [một phần] nguyên nhân của
jinx /dʒiηks/ Xui xẻo
41
lucky charm bùa may mắn
mishap /'mishæp/ rủi ro
Pick Chọn
Anything that is available or
statistics /stə'tistiks/ SỐ THỐNG KÊ
stray /strei/ ĐI LẠC
superstition /,su:pə'sti∫n/ SỰ MÊ TÍN
superstitious /,su:pə'sti∫əs/ MÊ TÍN
transpire /træn'spaiə[r]/ TIẾT LỘ
wobble /'wɒbl/ LẮC LƯ
42
drought /draʊt/ HẠN HÁN
evacuate /i'vækjʊeit/ SƠ TÁN
(N)KỲ CÔNG
EXPLOIT /'eksplɔit/ (V) KHAI THÁC, BÓC LỘT, LỢI
DỤNG
famine /'fæmin/ NẠN ĐÓI KÉM
global warming
hurricane /'hʌrikən/ BÃO
species /'spi:∫i:z/ LOÀI
be chance vô tình
44
means nothing but luck -
Pure/sheer chance
just luck and nothing else
by dint of Do bởi
difficulties or conditions that make s
against all the odds
uccess unlikely
rain heavily
mưa như chút nước
pour with rain
Light rain mưa phùn
used for saying that
you realize something bad or
at the risk of doing something
unpleasant may happen as
a result of what you are going to say
Such prisoners po
pose a risk (to someone) be a risk se no real risk to
the public.
47
Pose a threat
Threat Idle threat: nguy cơ ko ảnh hưởng
lớn
Wind: Gust of wind : cơn gió mạnh
48
batch đợt, chuyến
Mẻ
Bulk n. phần lớn, số lượng lớn The office buys paper in
bulk to keep down costs.
countless vô số, không đếm xuể,vô kể
fraction phân số
heap a heap
một đống of clothes/rubbish
imbalance
sự mất cân bằng
immense mênh mông, bao la
intensity cường độ
multiple nhiều
49
proportion [prə'pɔ∫n] (n) phần,tỷ lệ
rate tỉ lệ
sufficient (adj) đủ
dividend
(n) tiền lãi cổ phần
down payment (n) khoản tiền đặt cọc trả trước I made/put a
(trong 1 hợp đồng trả góp down payment on a
new smart TV.
insurance
bảo hiểm
interest lãi suất
investment sự đầu tư
share cổ phần
speculate on Đầu cơ
add up to
lên tới
break down chia nhỏ ra
52