Destination C1 and C2

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 52

DESTINATION VOCABULARY

AND GRAMMAR C1 AND C2

TALENT Q ENGLISH
NO PAIN NO GAIN

1
UNIT 2: THINKING AND LEARNING
Words: Thinking Meaning Example
Đá nh giá , câ n nhắ c quyết định số
lượ ng, hay giá trị  The consultant was hired to assess the
Assess
impact of buyout on the consumers
Câ n nhắ c việc gì đó
I am assuming that the present situation
Cho rằ ng, thừ a nhậ n
is going to continue
The look of innocence she assumed had us
 Assume Đả m đương, gá nh vá c
all fooled
He assumes his new responsibility next
Giả bộ
month
She was completely baffled by his strange
Baffle Không hiểu rõ mọi chuyện
behavior
A lot of people think that most
 Biased Thiên vị newspapers are biased towards one
particular political party
  I am contemplating going aboard for a
Cân nhắc làm việc gì đó trong
year
tương lai một cách thận trọng và
 Contemplate (Contemplate +V-ing)
kín kẽ
I began to muse about/on the
Synonyms: muse and ponder on
possibility of starting my own business
 Listening to politicians for too long can
 (n) Người ủng hộ thuyết khuyển make you cynical.
nho, người hay hoài nghi, người Many people have become cynical about
 Cynical hay nhạo máng, hay giễu cợt the stage-managed debates between
(Adj) Hoài nghi, khuyển nho, hay politicians which regularly appear on
chỉ trích cay độc, hay nhạo bám television.

We cannot deduce very much from these


 Suy ra, suy diễn dựa trên sự cân
figures (Deduce …from)
 Deduce nhắc về những sự thật đã được
The police deducted that he must have
biết đến
left his apartment yesterday evening.
 (v)Căn nhắc kỹ, bàn bạc kỹ  We made a deliberate decision to live
(adj) Có tính chủ ý, chủ đích làm apart for a while
 Deliberate
gì đó The jury took five days to deliberate on
the case
The president is clearly in a dilemma
 Dilemma (n) Thế lưỡng nan, khó xử
about how to tackle the crisis
She felt she had been discriminated
 Discriminate  (v) Phân biệt đối xử
against because of her age and
These claims are dubious and not
 Dubious (adj) Nghi ngờ, mơ hồ, ko rõ ràng
scientifically proven.

 Gather (v) Thu thập, tập hợp  I went to several libraries to gather

2
information about the plans.
The bicycle gathered speed as it went
(v) Hiểu được, nắm được down the hill
(v) trở nên nhanh hơn, mạnh mẽ From what I can gather, they’re old
hơn school friends.

 I grasped his arm to keep from failing


It was hard to grasp what the professor
(v) Understand sth
 Grasp was getting at
(v) Nắm lấy, túm lấy

 The projected sales figures are pure


 Guesswork (n) Sự phỏng đoán
guesswork on our part
Sometimes you have to prepared to act
 Hunch (v) Linh cảm
on/follow a hunch
The people are caught between two
 Ideology  (n) Hệ tư tưởng
opposing ideologies.
Jonny is so ingenious, he can make the
 Ingenious (Adj) khéo léo, tài tình
most remarkable sculptures
I can’t explain how I knew, I just had an
Intuition (n) Sự trực quan, sự trực giác intuition that you had been involved in an
accident.
How you can justify the employment of
Justify (v) Bào chữa
capital punishment?
I have only a vague notion of what she
Notion (n) ý niệm, khái niệm
does for living.
Optimistic (Adj) lạc quan >< pessimistic (bi I am optimistic that they can work things
Pessimistic quan) out.
It’s a curious paradox that drinking a lot
Paradox (n) nghịch lý
of water can often make you feel thirsty.
Plausible (Adj) Hợp lý A plausible explanation.
The campaign is designed to make people
Prejudiced (Adj) Có thành kiến
less prejudiced about AIDS
Presume /prɪ (v) Coi như là, cho như là I presume that they’re not coming since
ˈzjuːm/ Synonyms: Reckon they haven’t replied to the invitation.
She reflected that this way probably the
(v) Phản chiếu, phản ánh, last time she would see him
Reflect
(v) reflect on: suy nghĩ cẩn thận The candlelight reflected on his gold
wristwatch.
Sceptical/Skeptica Many experts remain skeptical about his
(Adj) + about/of: Hoài nghi
l claims

LEARNING
3
Words: LEARNING Meaning Example
(n) giả ng viên đạ i họ c
The book brings together several
Academic (adj) có liên quan đến giá o dụ c,
academic subjects.
có tính họ c thuậ t
(Adj) Có lương tâm, chu đáo với
Conscientious A conscientious student.
việc gì đó, chăm chỉ, nhiệt huyết

Cram (v) Nhồi nhét She’s cramming for her history exam

Curriculum (n) Chương trình giảng dạy The school curriculum.

The book contains numerous plagiarized


Plagiarise (v) Đạo văn
passages.

PHRASAL VERB
Words Meaning Example
Brush up (on) Practice and improve your skills I brushed up on English speaking skills

I didn’t like this film and I come round to


Come round (to) Change the opinion and decision
it now.
Think of something such as an I come up with the brilliant idea of
Come up with
idea or plan travelling the US again.

Face up to Accept sth and try to deal with I face up to the dilemma situation.

Figure out =deal with, cope with I have to figure out the matter.

I hit upon that idea when I was coming


Hit upon Suddenly have an idea
across the street.
See, hear or understand sb, sth The business made out better than
Make out
with difficulty , deal with sth expected and profits were slightly up.
I need a few days to mull things over
Mull over Think carefully about sth
before I decide if I’m taking the job.
Archeologists have pieced together
Piece together Learn the truth about sth
fragments of the pottery.
Solve a confusing or complicated I can’t still puzzled out how they can
Puzzle out
problem make the pottery.
Read up Get information on a particular It’s a good idea to read up on the
(on/about) subject. company before going for an interview.

Swot up (on) Learn sth very hard She’s at home, swotting up on her maths.
Understand or remember sth
I have to read the letter twice to take it
Accept sth as real or true
Take in all in.
Trick sb into believing that is not
true

4
PHRASES, PATTERNS AND COLLOCATIONS.

Words Meaning Example


Account for: giải thích cho cái gì, Social security accounts for about a
chiếm bao nhiêu trong tổng số third of total public spending.

Give an account of: thuật lại chuyện The police needs him to give an
đã xảy ra account of what he saw last night.

Account Take account of/ take sth into I take the offer into account before
account: cân nhắc việc gì đó making decision.

On account of = because of I learn on account of pursuing jobs.

By all accounts: theo những gì nghe By all accounts popular belief, although
được và biết được, it may not true.
In the balance: vào thê cân bằng The game hung in the balance in last
Strike a balance: đưa ra số lượng minute.
chính xác về tầm quan trọng của hai He was finding it difficult to strike a
Balance thứ khác biệt balance between his family and his
work.

On balance >< off balance


This documents will form the basis for
Basis for: nền tảng cho cái gì our discussion
Basis
On the basis of/that Decision were often made on the basis
of incorrect information
Belief in/that: Tin vào cái gì đó
Contrary to popular belief: Trái với
những tư tưởng thông thường
Belief Beyond belief: Dùng để nhấn mạnh The conditions they are living in are
điều gì đó (tiêu cực) beyond belief
shake one's belief in sb/ sth: làm
mất niềm tin vào….
Pick sb’ s brain: hỏi ai đó thông tin
Rack sb’s brain: Cố gắng nhớ thông
I am racking my brains all day but I
tin gì đó rất khó khan
can’t remember her name
The brain behind: ai đó đằng sau
The status is the brainchild of a local
Brain lập kế hoạch hay tổ chức điều gì đặc
artist
biệt thành công.
She was the brains behind many of the
Brainchild of: phát minh độc đáo
UK government initiatives.
Brainwash: tẩy não
Brainwave: sáng kiến nhanh
Conclusion Bring sth to a conclusion: Đưa cái He jumps to conclusion without any
gì đến kết luận evidences.
Come to/reach a conclusion: Tiến The speech reached a conclusion with
tới kết luận a lot of encouragement
Jump/leap to conclusion: đoán một
5
sự thật nào đó mà ko hề đủ thông tin
Foregone conclusion: kết quả đoán
trước được
We have given careful consideration to
Take into consideration = take
your claim for compensation.
into account
Give consideration to: Cân nhắc
One of the possibilities under
điều gì đó
consideration is closing the street to
Consideration For sb’s consideration
motor vehicles.
Under consideration = being
thought about.
Out of consideration of your health, I
Out of consideration for sb: bởi vì,
suggest you quit drinking as soon as
do bởi
possible.
Have your doubts that: thận trọng
hoặc cẩn thận về điều gì
Cast doubt on: Khiến cho ai đó nghi
The recent downturn in sales casts doubt
ngờ
on the company’s future
Doubt Raise doubts: gây ra nghi ngờ
It is now open to doubt whether the
Doubt as to/about
concert will go ahead.
Beyond doubt
With a doubt
Open a doubt: tạo ra nghi ngờ
Pictures should be in focus with realistic
Focus on: tập trung vào
colors.
The focus of/for: sự tập trung cho
In some of the pictures the subjects are
Focus In focus
out of focus while the background is
Out of focus
sharp.
Main/primary/major focus
Have/give the (false) impression
He made an impression on the interview
that:
last week.
Do an impression of:
I was under impression that they were
Impression Create/make an impression on:
coming today. (dùng thì quá khứ với
Under impression that: Under
mệnh đề sau that)
impression that: đang cân nhắc
điều gì đó đúng hay là sai.
Make a mental note of/about: cố
gắng nhớ một điều gì đó
I let the subject pass and made a mental
Mental Mental arithmetic: tính toán siêu
note of lesson.
nhanh nhẩm trong đầu
Mental age: tuổi trí tuệ
Mind Make up your mind: quyết định làm He couldn’t make up his mind about
điều gì đó what to do with money.
Cross/slip your mind: quên I meant to buy some milk, but it
Have/bear in mind completely slipped in my mind.
Have a one-track mind: Suy nghĩ về
duy nhất một thứ gì đó
Take your mind off: dừng suy nghĩ
về điều gì đó

6
In two minds about: không thể
quyết định điều cần làm
State of mind: person’s mood
Most industrialists labor under the
Under the misapprehension that: misapprehension that unrestrained
Misapprehension
wrongly believe economic growth can be achieved
without damaging the environment.
Put into perspective: đặt cái gì đó
Total investments for this year reached
vào bối cảnh để nhìn nhận đúng đắn
$53 million and to put this into
hơn
perspective, investment this year were
Perspective Out of perspective: không đúng với
double those made in 2013.
bối cảnh, thực trạng
Why don’t you think of this from
From another/a different/sb’s
children’s perspective?
perspective
Have principle: có nguyên tắc
Stand by/stick to your principles: In principle I agree with the idea, but in
Principle Set of principle: practice it’s not always possible
In principle: về nguyên tắc cơ bản
On principle: Về nguyên tắc đạo đức
Beg the question: Coi như vấn đề
đưa ra là đã quyết định rồi (đã đúng
rồi) chẳng cần phải thảo luận làm gì
Raise the question of: Rấy lên câu
His loyalty is beyond question
hỏi
Question The trip to New York is out of question
In question: đang được bàn luận
this year
Out of question: ko đươc bàn luận
nữa, ko còn xảy ra nữa.
Beyond question: không còn nghi
ngờ gì nữa.
See sense: hợp lý
Make sense of: hiểu về điều gì đó
Have the sense to: có cảm giác rằng
Come to your senses: trở lại lối suy It will be a long time before we can
nghĩ để hành động một cách minh begin to make sense of tragedy.
Sense mẫn She claims that the system is at fault and
A sense of: một cảm xúc về... she’s right, in a sense.
In one sense: theo quản điểm của We are in no sense obliged to agree this.
các nhân nào đó
Common sense: lẽ thường
In no sense: not at all
Side with sb: đồng hành quan điểm
cùng ai
Take sb sides: đồng hành quan điểm
See both sides: Nhìn vào cả hai You always take your wife’s side, even if
Side
quan điểm you don’t agree with her.
Look at the bright side: Nhìn vào
mặt tươi sáng nhất
On either side of: ở bất cứ mặt nào

7
straight away: immediately
play straight: chơi đẹp
see/think straight: nhìn nhận một
Straight cách đúng đắn
set/put the record straight: viết
hoặc nói điều gì để mọi người biết sự
thật

IDIOMS

go to one's head làm cho ai trở nên kiêu căng tự phụ

have your wits about


giữ bình tĩnh
you

be in the dark about


Không biết về cái gì
sth

know what's what biết những thông tin quan trọng

not have a leg to


không có lí lẽ để chứng minh
stand on

not see the wood for


ko nắm đc sự quan trọng của vấn đề
the trees

put two and two đoán sự việc qua những thông tin vụn
together vặt

quick on the uptake Nhanh hiểu

8
Round the bend Điên

split hairs chi tiết vụn vắt ko quan trọng

take stock of xem xét tình hình trước khi quyết định

UNIT 4: CHANGE AND TECHNOLOGY


9
Words: CHANGE Meaning Example

10
(v) thay đổi để thích nghi với hoàn
Adapt
cảnh

adjust (v) điều chỉnh để tốt hơn, trở nên


quen thuộc
he alternated working in office with long
alternate (v) xen kẽ, luân phiên
tours overseas
(v) sửa đổi, cản thiện ( luật pháp,
amend
hợp đồng )
(n) sự thay thế
alternative
(adj) khác

conservative (adj) bảo thủ

(v) thay đổi, biến đổi ( thường về tư


Convert
tưởng) (c....)

decay (v) mục nát, phân huỷ

deteriorate (v) trở nên tồi tệ hơn

(v) bóp méo, xuyên tạc


distort
Synonym: deform

dynamic (adj) thay đổi liên tục, năng động

(v) chịu đựng, kéo dài đến


endure

innovative (adj) mang tính đổi mới

(v) tiếp tục, duy trì, giữ vững


maintain

modify (v) thay đổi nhỏ

novel (adj) mới lạ, khác lạ

persist
(v) khăng khăng, kiên trì

potential (n) tiềm năng

progress (v) (v) phát triển

căn bản, triệ t để, tậ n gốc


radical
cấp tiến (chính trị)

refine (v) cải thiện, thay đổi nhỏ

11
remain (v) còn lại, tiếp tục tồn tại

revise (v) ôn lại bài, thay đổi quan điểm

shift sự chuyển dịch

status quo (n) hiện trạng, nguyên trạng

(v) giữ chắc


steady
(adj) không đổi
(v) thay thế
substitute for
(n) sự thay thế

sustain (v) duy trì, hỗ trợ

(v) biến đổi hoàn toàn, thay đổi hoàn


transform
toàn

uniform (adj) không thay đổi về hình thức

breakthrough (n) sự đột phá

(n) nghề thủ công


craft (v,n)
(v) chế tạo (passive)

manual (adj) điều khiển bằng tay


(n) sách hướng dẫn
primitive (adj) nguyên thuỷ, thô sơ, đơn giản

a leopard can't
giang sơn dễ đổi bản tính khó dời
change its spots
know sth inside
quen thuộc, nắm rõ
out

change your tune


thay đổi ý kiến, thái độ
reinvent the mất thời gian cải tiến một thứ gì đó
wheel mà người khác đã làm
stick to your
giữ vững lập trường
guns
turn over a new
leaf làm lại cuộc đời

clockwise
(adv) theo chiều kim đồng hồ

out of place lạc lõng

12
influential (adj) có ảnh hưởng

resist (v) chống lại, kháng cự

alter
(v) thay đổi

electrifying (adj) rất thú vị

enduring (adj) lâu dài, bền vững

persistently (adv) dai dẳng

against the clock chạy đua với thời gian

change/ swap
đổi vị trí với ai đó
places with sb
n) yêu cầu, thông cáo
appeal (n) (n) sự kháng cáo
(n) chất lượng
(v) yêu cầu
appeal (v) (v) kháng cáo, phản đối
(v) thu hút
protest
(v) phản đối

tremendous
(adj) bao la, rộng lớn, dữ dội

out of place lạc lõng

change around v. di chuyển các đồ trong nhà

change into v. chuyển sang, thay đồ mới

change out of v. thay cái gì ra

do away with v. xóa bỏ, vứt bỏ

do up v. trang trí, sửa lại

fade away v. mờ dần

key in nhập dữ liệu vào máy tính

make into biến cái gì thành...

13
mix up nhầm lẫn, lộn xộn

take apart tháo rời

test out thử cái gì

turn into
biến thành

use up sử dụng hết

wear out mòn, rách, làm ai đó mệt

break the mould


làm một điều khác thường, phá cách

change your tune


thay đổi chính kiến, thái độ
have a change of
thay đổi ý kiến
heart
the tools of the kinh nghiệm và trang bị cho công
trade việc

PHRASES, PATTERNS AND COLLOCATIONS


Words:
Meaning Example
CHANGE
Have access/Gain access: truy cập
provide access: cung cấp sự truy
Access cập
wheelchair access: lối đi cho xe
đẩy
Break a habit: (v) quit doing
something bad that you do
regularly.
break with tradition: to do
something different from what is
usually done.
Break make the break (from): chấm dứt
(quan hệ, công việc...)
take a break/have a break: nghỉ
giải lao.
A welcome break from: được
mong đợi

change for: Đổi


Change
change for the better/worse: trở
14
nên tốt hơn/tệ đi
undergo a change of: trải qua một
sự thay đổi
Date from: được làm ở (thời gian)
date back to: có từ thời
set/fix a date: đặt thời gian
date
go on/make a date with sb: hẹn
hò với ai
at a later/future date: sau đó
against the clock: chạy đua với
thời gian
around the clock: Suốt cả ngày
Clock
đêm
clockwise: theo chiều kim đồng hồ
clockwork: như một cái máy
demand sth from sb: yêu cầu cái
gì từ ai
meet/satisfy a demand: đáp ứng
nhu cầu
make a demand: yêu cầu
Demand
the demand for: yêu cầu của
in demand: needed (lúc nào cũng
cần)
on demand: at any time (bất cứ
khi nào cần)
have/lack the energy to do: có/
thiếu năng lượng để làm gì
put/throw one's energy into:
Energy bỏ/tốn công sức vào
energy needs: nhu cầu năng lượng
energy crisis: khủng hoảng năng
lượng
form the impression of: hình
thành, phát triển
take/ assume the form of: dưới
Form hình thức
be in good/bad form: trong tình
trạng tốt/xấu

a good deal of: rất nhiều


a good many/few: rất nhiều/ít
Good
good of sb to do sth: tốt cho ai
for sb's own good: vì lợi ích của ai
Know know better than to do sth: know
you should not do sth
get/come to know: dành thời gian
tìm hiểu
in the know: hiểu biết

15
know-how: sự biết làm, phương
pháp sản xuất
lead sb into: dẫn vào, đưa đến
lead the way: dẫn đường
lead sb to do sth: dẫn dắt ai làm gì
lead the world in: dẫn đầu/ là tốt
nhất
follow sb's lead: theo sự dẫn dắt
của ai
lead sb down to sth: dẫn ai xuống
Lead
nơi nào
lead through: pass through (đến
một nơi nào đó)
take the lead (in): dẫn đầu, nhận
trách nhiệm giải quyết, làm mẫu
(để ai làm theo)
hold the lead: dẫn đầu

(find/establish/prove) a link
Link between: tìm ra, tạo ra mối liên kết
giữa
change/swap places with: hoán
đổi vị trí với.
take the place of: thế chỗ
take sb's place: thế chỗ ai đó
Place put sth in(to) place: đặt lại đúng
vị trí
in place of: thay vì
out of place: lúng túng, không ở
đúng vị trí
the process of: quá trình của
in the process of doing sth: đang
làm gì
Process peace process: diễn biến hòa bình
process of elimination: phương
pháp loại trừ.

serve a purpose: đáp ứng yêu cầu


the purpose of: mục đích của
sb's purpose in doing sth: làm gì
Purpose
với mục đích là
have a sense of purpose: có mục
đích rõ ràng
Reality escape from reality: thoát khỏi
hiện thực
face (up to) reality: đối mặt với
hiện thực
become a reality: trở thành hiện

16
thực
in reality: trên thực tế (dùng để
nói tới những cái khác với những
cái đã được nói trước đó)
virtual reality: thế giới ảo

a tool of: một công cụ để


Tool toolbar: thanh công cụ
tool kit: bộ dụng cụ
have many uses: có nhiều công
dụng
Use
in use: Đang được sử dụng
of (no) use: : (không) có ích
on the web: đang lướt web
Web webmaster: người quản lí trang
web
take the wheel (of): quản lý, điều
hành
at/behind the wheel: đang lái xe I'm a different person when I'm behind
Wheel
on wheels: trôi chảy the wheel.
wheel of fortune: sự thăng trầm
của số phận
a leopard
can't/doesn't Giang sơn dễ đổi, bản tính khó
change its dời
spots

Break the to be new and different Their approach to sports teaching broke t


mould he mold.
The kitchen is fully equipped with
All mod cons Tiện nghi
all mod cons including a dishwasher
Have a change Thay đổi quan điểm/ kế hoạch
of heart
He was against the idea to start with, but
Change your Thay đổi hoàn toàn quan điểm he soon changed his tune when
tune he realized how much money he'd get.
Know sth Rất quen thuộc với cái gì đó
inside out
Reinvent the Tốn thời gian vào việc vô bổ,
wheel hoặc việc mà ai đó đã làm rồi
Stick to your Giữ vững quan điểm cho dù bị Despite harsh criticism, she's sticking to
guns phản đối kịch liệt her guns on this issue
The tools of the something that is necessary for The ability to write clearly is another
trade doing a particular job tool of the trade.
Turn over a Apparently he's turned over a
Đời sang trang mới
new leaf new leaf and he's not smoking any more.

17
UNIT 6: TIME AND WORK
Words:
Meaning Example
CHANGE
abrupt
adj. đột ngột
(ə'brʌpt)
anachronism
(ə n. một vật sai niên đại, không hợp thời
ˈnækrənɪzəm)

18
annual
Adj. hàng năm, từng năm
('ænjuəl)
antique n. đồ cổ
(æn'ti:k) adj. cổ xưa
century
n. một thế kỉ
(sentʃuri)
chronological
(ˌkrɒnə adj. theo thứ tự thời gian
ˈlɒdʒɪkəl)
contemporary
adj. đương thời, đương đại
(kən'tempərə
n. người cùng lứa
ri)
decade
n. thập kỷ, bộ mười, nhóm mười
('dekeid)
duration
n. khoảng thời gian sự việc diễn ra
(djuə'reiʃn)
elapse (ɪ
v. (thời gian) trôi qua
ˈlæps)

era (ˈɪərə) n. kỉ nguyên

eternal (ɪ
adj. mãi mãi, vĩnh cửu
ˈtɜːnəl)
expire
v. hết hạn
(iks'paiə)
frequency
n. tần suất, mức độ thường xuyên
('fri:kwənsi)
instantaneous
(ˌɪnstən adj. tức thì, xảy ra ngay lập tức
ˈteɪniəs)
adj. tạm thời
interim
n. khoảng thời gian giữa hai giai đoạn
(ˈɪntərɪm)
(i)
interval
n. khoảng thời gian, khoảng nghỉ (i)
(ˈɪntərvəl)
n. một khoảng thời gian (l)
lapse (læps)
v. dần dần hết hạn
lifetime
n. cả đời
(ˈlaɪftaɪm)
long-standing
adj. đã có từ rất lâu
(ˌlɒŋˈstændɪŋ)
millennium
n. thiên niên kỷ (1000 năm)
(mɪˈleniəm)
obsolete
adj. lỗi thời, lạc hậu
(ˈɒbsəliːt)
19
overdue
adj. quá hạn
(ˌəʊvəˈdjuː)
period
n. kỳ, thời kỳ, thời gian; thời đại
('piəriəd)
permanent
adj. lâu dài, vĩnh cửu, thường xuyên
('pə:mənənt)

phase (feiz) n. một giai đoạn, công đoạn

postpone
v. trì hoãn
(poʊstˈpoʊn)
prior
adj. trước, ưu tiên, báo trước
('praɪə(r))
prompt adj. mau lẹ, nhanh chóng
(prɒmpt) v. xúi, giục, nhắc nhở
provisional
adj. tạm thời, lâm thời
(prəˈvɪʒənəl)
punctual adj. đúng giờ
(ˈpʌŋktʃuəl)
seasonal
adj. từng mùa, theo mùa
('si:zənl)
simultaneous
(ˌsɪməl
adj. đồng thời, cùng một lúc
ˈteɪniəs)
span (spæn) n. khoảng thời gian, khoảng cách (s)

n. khoảng thời gian ngắn


spell (spel)
v. đánh vần
n. khoảng thời gian ngắn làm việc ở
stint (stɪnt) đâu đó
v. cung cấp rất ít
subsequent
('sʌbsikwənt) adj. sau đó, xảy ra sau
temporary
adj. tạm thời, nhất thời
(ˈtɛmpəˌrɛri)
timely
adj. kịp thời
(ˈtaɪmli)
vintage
adj. cổ điển
(ˈvɪntɪdʒ)

civil service n. công chức nhà nước

client
n. khách hàng
(ˈklaɪənt)
colleague
n. bạn đồng nghiệp
(ˈkɒlig)
20
consultant
n. tư vấn viên
(kənˈsʌltənt)
effective
adj. có kết quả, có hiệu lực
('ifektiv)
efficient
adj. có hiệu lực, có hiệu quả
(i'fiʃənt)
executive (ɪg n. giám đốc, nhân viên điều hành cấp
ˈzɛkyətɪv) cao
v. sa thải (f)
fire ('faiə)

Headhunt v. đi tuyển người ở công ty khác

leave (li:v) n. đợt nghỉ (làm)


multinational
(ˌmʌltɪ adj. đa quốc gia
ˈnæʃənəl) n. công ty đa quốc gia
n. khu vực tư nhân
private sector

promotion n. sự thăng chức, sự thăng cấp, sự


(prə'mou∫n) khuyến khích

Prospects n. triển vọng

public sector
n. khu vực nhà nước
(n phr)
recruit (rɪ n. người được tuyển
ˈkruːt) v. tuyển dụng
redundant (rɪ
adj. thừa thãi, (+ made) bị sa thải
ˈdʌndənt)
v. sa thải
sack (sæk)
n. cái bao

strike (straik) v. đình công


n. cuộc đình công
union
n. công đoàn
('ju:njən)

crop up đột nhiên xuất hiện

dive in lao vào làm gì

end up
kết cục là

kick off with bắt đầu làm

21
knock off tạm dừng làm việc

knuckle down bắt đầu làm việc chăm chỉ

lay off đuổi việc

lie ahead chờ đợi trong tương lai

make up làm bù, bù đắp

press ahead /
tiếp tục làm gì đó một cách kiên trì
on with

set out bắt tay vào làm gì đó

snow under ngập dưới đống việc

tide over
giúp ai đó (bằng cách cho tiền)

take on thuê ai đó

while away dành thời gian thư giãn

wind down nghỉ ngơi sau khi làm việc căng thẳng
a stitch in
time saves kịp thời giải quyết gì đó
nines việc hôm nay không để ngày mai
all in good
cứ bình tĩnh đừng vội
time
at the drop of
ngay lập tức
a hat
before your
đã có từ rất lâu rồi
time

for good vĩnh viễn

for the time


hiện tại
being
from time to
đôi khi
time
in / for
donkey's trong một thời gian dài
years
in the nick of
vừa kịp lúc
time
22
once in a blue
hiếm khi
moon
on the spur of
the moment đột ngột, một cách bộc chột

the other day


hôm nọ
Partly/mainly/all about: do something/nothing/anything in order to 
Do sth about: deal with a problem.
About
About time: Can’t you do something about the noise?
About to do: chuẩn bị xảy ra điều gì It’s driving me crazy.
Act your age: cư xử đúng độ tuổi
Age bracket/group: nhóm độ tuổi
Take/spend ages doing: dành nhiều
Act thời gian làm gì
Ages ago: rất lâu trước đây
Seems/feels like ages since: trông già
đi kể từ khi
Hadly ever: không mấy khi xảy ra
If ever: nếu có chăng
First/only sth ever to:
Ever As ever, I was the last to find out
Bigger/betther than ever
As ever = as always
Ever since: kể từ khi đó đến nay
Keep regular/late hours: Duy trì đều
It's important that the kids start keeping
đặn/muộn ...
regular hours when they are young
Work long hours:
Hour For hours (on end): = for a long time
 If you work long hours, it means that
At/until hours:
you work for a period of time that
After hours: phút cuối
is longer than the usual
Out of hours: ngoài giờ làm việc
Job Make the best of a bad job: còn nước
còn tát
job as: She has a job as
a restaurant manager.
apply for a job: I’ve applied for
several jobs without success.
get a job: Andy got a holiday job at
a factory in Bristol.
take a job (=accept a job): 
be in a job (=have a particular job): 
jobs go (=are lost): Over
2000 jobs will go in
the shipbuilding industry.
lose your job:
Many steelworkers are worried that
they’ll lose their jobs.
job losses: 
The car industry has faced massive jo
23
b losses.
out of a job (=without a job): 
I could be out of a job
if things don’t improve.
At this/that moment in time:
used for emphasizing that you
are talking about the present time
Moment
or situation
The moment of truth: khoảng khắc
tìm ra sự thành công.
From now on: từ nay trở đi
For now = for the time being
Now Every now and then/again :
sometimes, but not regularly or often

Take office: nhậm chức


Office Run for office: vận động hành lang
Office block = office building
On and on: continuing for a long
time
On
On end: continuously
You’re on: bạn đúng đấy
Give/take sb a second to do: Cho
phép ai đó có ít thời gian để làm gì
Second A split second: trong khoẳng khắn
ngắn ngủi
seconds later: những phút còn lại
Have/make a good/fine/bad start:
Có một khởi đầu….
Get off to a good/flying/head/bad
Start
start:
Make a start: Bắt đầu làm gì đó
Right from the start: ngay từ ban đầu
pass the time: giết thời gian
make time: dùng thời gian
by the time: ngay khi It's important to make time to read to your
Time
time after time: hết lần này đến lần children.
khác
time frame: khung thời gian
Work work on someone : tác độ ng tới ai We are expected to be very flexible, but that
work on something : co gang lam gi đó should work both ways.
work like magic: đúng như mong
muốn
work both ways: có cả hai mặt lợi và
hại
work a treat: to be successful, or to
operate successfully
work wonders: have a very beneficial

24
effect on someone or something.
work your way (through/around):
to prepare yourself slowly for doing
something:
out of work: thất nghiệp = jobless,
unemployed He is obviously a nasty piece of work but, like
piece of work: a very unkind or many bullies, not without charm.
unpleasant person
years of age: used for talking about
someone's age
year on year: thay đổi hằng năm
Year for years: for a long time
not/never in a million years: dứt
khoát là không bao giờ
leap year: năm nhuận

IDIOMS
A stitch in time (saves nine) 1 mũi khâu đúng lúc còn hơn 9 mũi sau này
kiên nhẫn , lặng lẽ
All in good time Be patient, you'll hear the result all in
good time.
People will file lawsuits at the drop of
At the drop of a hat
a hat these days.
before your time before you were born sth
for good mãi mãi, vĩnh viễn
or the time being trong lúc này
in/for donkey's years rất lâu
in the nick of time vừa kịp lúc
once in a blue moon rất hiếm khi
on the spur of the moment bất chợt nổi hứng làm gì
the other day gần đây

UNIT 8: MOVEMENT AND TRANSPORT


Words: Meaning Example
to rise; to go up; to climb up
Accelerate - The path started to ascend more steeply.
Tăng tốc
/ək'seləreit/   - The air became colder as we ascended.
- Mist ascended from the valley.
Approach V/n tiếp cận
Ascend
Đi lên
/ə'send/ 
25
bounce Nảy lên
Clamber
N,v leo trèo
 /'klæmbə[r]/ 
Clench xiết chặt, nghiền
clench one's teeth
/klent∫/ nghiến chặt răng
Clutch (+ at) chộp lấy, bắt lấy, nắm chặt
he clutched at the branch but he
 /'klʌt∫/  couldn't reach it
Crawl bò, trườn
a snake crawling along [the
/krɔ:l/ ground]
Creep
đi rón rén
/kri:p/
(v) lao tới, xông tới
Dash /dæ∫/ Dash round: go quickly and
suddenly
descend on (upon) somebody (something)
Descend Đi xuống, buông xuống
tấn công bất ngờ
/di'send/   the sun descended behind the hills
the police descended on their hide-out
the boat drifted down the river
drift trôi dạt, lang thang, lan man chiếc thuyền trôi xuôi theo dòng sông

emigrate
di cư
/'emigreit/ 

Float (v,n) nổi, trôi, lơ lửng

Sự dò dẫm; sự lần mò She fumbled around/about in


fumble
Sự lóng ngóng, sự vụng về her handbag, looking for her key
Gesture
(n) điệu bộ, cử chỉ
 /'dʒest∫ə[r]/  
Glide
skiers gliding across the snow
/glaid/  trượt, lướt
những người trượt băng lướt trên tuyết

he just grabbed the bag from my hand


Grab (v) túm lấy, vồ, chộp lấy and ran off
hắn giật cái túi ở tay tôi và chạy mất
hop nhảy lò cò
Immigrant
người nhập cư
/'imigrənt/  
Migrate
(v) di trú, di cư
/mai'greit/ 
26
punch a train ticket
punch đấm, bấm lỗ bấm lỗ vé tàu hỏa
punch a man on the chin:đấm ai vào cằm
Refugee
(n) người lánh nạn, người tị nạn
 /refju'dʒi:/  
roam over something
nói về nhiều khía cạnh của một việc gì
roam đi lang thang không mục đích
the speaker roamed freely over the events of
the past week
Rotate quay vòng

route lộ trình

sink Chìm
put the skids under somebody/sth
trượt bánh xe làm hỏng, làm thất bại
skid
làm hỏng, làm thất bại put the skids under a plan

slide trượt

slip trượt chân

(+ across, over) bước [một bước] qua


stride sải bước
stride over a ditch
làm cho] vấp (+ over, up)
trip vấp ngã she tripped over the cat and fell
chị ta đã vấp phải con mèo và ngã
Velocity
vận tốc
/vi'lɒsəti/  
đi lang thang, đi bộ thẩn thơ the child was found wandering the streets
wander
(bằng chân – on foot) alone
Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu
Cargo
thủy hoặc máy bay)
a second-class carriage
carriage toa hành khách
toa hành khách hạng nhì

Charter thuê they have yachts available for charter


she commutes from Oxford to London
everyday (+ to) giảm án
Commute đi lại commute a death sentence to one of life
imprisonment
giảm án từ tử hình xuống tù chung thân
hiker
người đi bộ đường dài
27
Hitchhiker người đi nhờ xe

Legroom chỗ để chân

load bricks onto a lorry


load chất hàng
chất gạch lên xe tải
Passerby
người qua đường
/pɑːsəˈbaɪ/
Pedestrian
người đi bộ
/pi'destriən/  
pier bến tàu

Quay bến cảng

return fare vé khứ hồi

round trip hai chiều

steer a boat into [the] harbour


steer (v) lái (tàu, ô tô..)
lái tàu vào cảng
Steward stewardess /'stjuədis/
tiếp viên nam
/stjʊəd/  Tiếp viên nữ

PHRASAL Meaning Example


police cordoned the area until the bomb was
Cordon off bao vây bằng hàng rào cảnh sát
defused

Creep up on Đi rón rén để gây bất ngờ We crept up behind her and yelled "Boo!

fall behind [somebody (something)] France has fallen behind [Germany] in coal
Fall behind
bị vượt production
Đi lạc đường
Go astray
Đi vào con đường lầm lỗi
if we act quickly, we may still be able to head
Head off Ngăn chặn
off disaster
He held back, terrified of going into
Hold back Kìm hãm
the dark room

Move in Chuyển đến

Move on Dời đến

Dọn nhà đi chuyển đi vì muốn gần địa


Move out
điểm làm việc

28
Pull over Tạt vào dịa đường

Slip away Ra đi trong lặng lẽ

Step aside Bước qua một bên khác Step aside, please this lady needs a doctor.

Stop off Dừng chân

If you put too many books on one end of


Tip up Lật úp
the shelf, it'll tip up

Walk up Bỏ đi vì bạn ko hề thấy hài lòng Several people walked out of the meeting


a stome's
throw away/
rất gần với
from
as the crow
flies thẳng cánh cò bay
follow your - đi thẳng, không ngoái lại
nose - cứ làm đi dù không chắc chắn
in the middle
không gần bất kì thành phố nào
of nowhere
lose your trở nên hoài nghi về vị trị của bán và
bearings vị trí của những thứ khác
make a
đi đến chỗ nào tắt nhất
beeline for
off the không đi đến những nơi nổi tiếng và
beaten track thu hút
stop dead in
đột nhiên dừng, ví dụ như ngạc nhiên
your tracks
take a short
cut to đi theo đường nhanh nhất
take the
chọn đường này vì nó đẹp hơn
scenic route
Back into: lùi vào back a car into the garage
Back
Back onto: quay lưng lại our house backs on (onto) the river
Come to a conclusion/decision
Come Come to power= in control, in charge

Drive (your point) home: The speaker really drove his message home, 


to state something in a repeating his main point several times
very forceful and effective way If you ask someone what they are driving at,
Drive
Drive sb cazy: làm ai đó phát điên you ask that person what they really mean:
Drive sb to do sth: khiến ai đó làm gì I don't see what you're driving at.
Drive at sth: hướng đến điều gì

29
Drop sth off: đưa ai đó đi đâu
Drop sth into/onto:
To let go of something so that it ent
er
He's been dropped from the team because of
Drop something else.
injury
Drop a hint to sb: gợi ý gián tiếp cho
ai
Drop sb (from a team):

Fall ill: đổ bệnh


Fall in: start to do sth by chance
Fall in place: if the details of
a problem or puzzle fall into place,
you suddenly understand how they
are connected and you
Fall The furniture’s falling to pieces.
can solve the problem
Fall short: thiếu, không đủ
Fall short of: thất bại
fall to bits/pieces: be in a
very bad condition because of
being old or badly made
Fly a flag: phất cờ
(To stand up for, support, or defend 
someone or something.)
Fly
Fly by: pass quickly
Fly open = come open quickly
Fly at = attack someone violently
Follow sb’s argument
Follow suit: do the same thing as
When one airline reduces its prices,
Follow someone else
the rest soon follow suit.
Follow sb’s lead: theo sự dẫn dắt của
ai
Get going: start to go or move
After months of talks, negotiators think they’re 
Get Get somewhere:
finally getting somewhere
make progress toward a goal
Go and do sth: used for saying that
he’s only gone and told him what
Go someone has done
the surprise was!
something silly or annoying
Head towards/for a place: hướng về
phía trước, địa điểm phía trước
Head a ball: A stupid, foolish person
Head
Head a committee:
Head a list

Jump Jump at the chance (to do): When our manager said she was leaving the co


Jump the queue: nhảy vào vị trí đang mpany, I jumped at the chance to fill the job.
xếp hàng
Jump/leap to conclusions: ra quyết

30
đinh
Jump the gun: Nói hoặc làm cái gì
quá sớm
Move it = hurry
Get a move on: nhanh lên!
follow/watch someone’s every
move: theo dõi bước đi của ai
Move
Make a move: thay đổi vị trí
On the move: travelling from place to
place

Self-expression is good up to a point but
Point at/to/toward: chỉ vào sth
you can’t just let these kids run wild.
Get/come to the point: đi vào vấn đề
score points with: 
chính
He scored points with teachers by proposin
At some point: tại thời điểm nào đó
Point g shorter working hours.
Up to a point: to some degree but
score points against/off/over: 
not completely
He clearly scored political points off
Score points: dành được lợi thế
the Chancellor.

Raise sth with sb: Gây ra cái gì với ai


Raise (someone’s) hopes/
expectations : gây hi vọng
Raise Raise your voice: cất lên tiếng nói
Raise an army: =collect together and
organize an army to fight a battle

Run riot: to behave in


a noisy and uncontrolled way
Run through sth:

1. explain/read something
2. practise a performance
3. when everyone feels something The children were running riot in
Run 4. have a quality the garden.
5. spend a lot of money
6. kill someone with a sword

Run the risk of sth: Trong tình


huống mà điều tồi tệ xảy ra

Run into problems: involve problems


Way Get in sb’s way: Cản đường hoặc cản
trở ai
Make way for: dọn đường cho
In the way:
In a position to obstruct, hinder, or i
nterfere.
31
Have a way of doing: have
a special habit, especially an annoyin
g one
By the way: nhân tiện

IDIOMS

a stone's throw (away/from) A very close to


as the crow flies đo theo đường thẳng tắp giữa 2 địa điểm
follow your nose Hãy làm theo cách riêng của bạn
in the middle of nowhere a long way from any town or city
lose your bearings mất phương hướng, bối rối
make a beeline for đi thẳng đến người hay vật đó
off the beaten track not well known (không nổi tiếng lắm)
stop dead in your tracks stop suddenly
đi theo con đường nhanh nhất để hoàn thành
take a short cut to
việc gì đó
take the scenic route the longer way

UNIT 10: COMMUNICATION AND THE MEDIA


Words: Meaning Example
The two men allege (that)
the police forced them to make
Allege /ə'ledʒ/ Cáo buộc
false confessions.

The wording of the law is


ambiguous nhập nhằng, không rõ ràng highly ambiguous
He asserted his innocence
Assert khẳng định
I'll be blunt - that last piece
blunt (adj) /blʌnt/ thẳng thắn of work you did was terrible.

Please contact us if you


Clarification Sự làm sáng tỏ require clarification of any of
these matters

32
Colloquial
Thông tục
/kə'ləʊkwiəl/
Contradict He didn't dare contradict
Phủ nhận his parents.
/,kɒntrə'dikt/
Declare Australia declared its
/di'kleə/ Tuyên bố support for the agreement.

They were reluctant to


Disclose Tiết lộ disclose that profits had fallen

Flatter You're trying to flatter me,


Nịnh nọt but it don't work
/'flætə[r]/
That was the gist of what
Ý chính he said
Gist /dʒist/
Kevein's handwriting is
Khó đọc completely illegible
Illegible
He must have had some
Ý niệm mơ hồ inkling of what was happening
inkling
Thuật ngữ nghành
jargon
literal Nghĩa đen
/'litərəl/
I do have a vague memory
Mơ hồ of meeting her many years
Vague /'veig/ ago.
She sat through the whole
Thốt ra meeting without uttering a
utter /'ʌtə[r]/ word.
stutter
nói cà lắp
/'stʌtə[r]/
Children often stumble
Vấp when reading alout
stumble /'stʌmbl/
scribble Viết nguệch ngoạc
/'skribl/
thì thầm
murmur /'mɜ:mə[r]/
đơn kiến nghị
petition /pə'ti∫n/
a long, loud and angry complaint
rant /rænt/ about something

33
to complain about things that are not There's no point quibbling
quibble /'kwibl/ important about the bill

Áp phích
placard /'plækɑ:d/
(1)The boss was raving
about nobody doing any work
1)to talk in an angry and uncontrolled (2)She raved about/over
way the clothes she had seen at the
(2)to praise something very much Paris fashion shows
rave /reiv/

người đọc bản tin


anchor /'æηkə[r]/
the education
correspondent người trao đổi thư từ, người viết thư correspondent for the
/,kɒri'spɒn dənt/ Guardian
manifesto bản tuyên ngôn
/,mæni'festəʊ/
cuốn pamfle (sách mỏng đóng bìa
giấy, bàn về một vấn đề lợi ích chung hoặc
pamphlet /'pæmflit/ phát biểu một chính kiến)
someone writes something for
someone else whose name will appear on
ghostwriter it as the writer
supplement /'sʌplimə Phần bổ sung, phần phụ
nt/
Thốt ra
Blurt out
Trở nên phổ
Catch on biến Hiểu

Xuất bản
Come out
Nói đột ngột
Come out with
Không nói ra nữa
Dry up
Giải thích rõ ràng
Get across
Phổ biến
Get round
Nối máy, cố làm ai hiểu
Get through to
Tiết lộ bí mật
Let on

34
Truyền, chuyển tiếp
Pass on
Truyền đạt
Put across
Ghi lại
Set down
Hết lên
Shout down
Nói lên quan điểm của mình
Speak out
Thảo luận
Talk over
Nói loanh quanh, vòng
Talk around vo Không thuyết phục
answer to sbd
give sbd an answer: đưa câu trả lời
cho ai answer charges: to explain why you
did sth when ppl are criticizing you - used
in new reports answer a need: provide
sth that is needed answer sbd's prayers:
give a perfect solution to a desperate need
answer the description of:
correspond to a description, especially one
of a suspect issued by the police
have a lot to answer for: are
responsible for sth bad that has happened
in answer to: as a response to or as a
answer result of
Get into an argument with sb: mở
một cuộc tranh luận với ai
Win/lose an argument: thắng/thua
một cuộc tranh luận
Argument about: tranh luận về
Argument for/against: tranh luận
cho, ngược lại without an argument=
Argument obivious
ask yourself sth: to think carefully
and honestly about sth
ask sbd a favour: nhờ ai làm gì ask
a lot of sbd: đòi hỏi quá nhiều từ ai ask
sbd round: to talk to several ppl in order
the job was his for the
to get or learn sth
asking
ask sbd in: to invite sbd to come
into a building or room, especially your
home for the asking: can be easily
obtained
ask asking for trouble: tìm đến rắc rối
35
if you ask me: to my opinion
read sbd like a book: easily analyze
and thoroughly understand one, especially
one's emotions, motivations
do sth by the book: to do sth exactly
as the rules tell you
book about/on: buy tickets for a
specific journey on a plane, train, or bus
a closed book: a subject or person
about which one knows nothing in my
book: in my opinion
in sbd's good/bad books: they are
Book pleased/not pleased with you (vừa ý)
have a discussion about/with: có cuộc
hội ý về/với
discussion of = disscuss about in
discussion with: đang tranh luận với
under discussion: đang được bàn
luận/ tranh luận
heated discussion: one in which ppl get
angry and excited
Discussion discussion group: nhóm thảo luận
get a letter from: nhận thư từ
ai letter of: nội dung bức thư về
follow sth to the letter: làm theo như lá
thư the letter of the law: what is actualy
written in the law
letter bomb: thư gây hại
Letter letterbox = mailbox
bring sth to sbd's notice: làm ai chú ý
đến gì come to sbd's notice that: to find
out about sth escape sbd's notice: be not
conscious of sth take notice of: chú ý đến
a short notice: with little advance
warning or time to prepare
until further notice: a situation will not
change until another announcement is
Notice made

36
piece of paper: tờ giấy
present/ write a paper on: trình
bày/viết về put sth on paper: to write
sth down paper over the cracks: giấu
diếm vấn đề để sự thật trở nên tốt hơn
printed on: not legally valid
paper round: a job of regularly delivering
newspapers
paper qualifications: an official record
of document which show that sbd is
qualified to do sth.
Paperwork: công việc bàn giấy
Paper
put pen to paper: write or begin to
write the pen is mightier than the
sword: writing is more effective than
military power or violence pen-pusher:
a person who has an office job that is not
Pen interesting
in print: đang phát hành
out of print: không xuất
Print bản nữa
read sbd's mind: đọc suy nghĩ của ai
read between the lines: look for or
discover a meaning that is hiden or
implied.
read sbd's lips: đọc khẩu hình take sth
as read: coi như là
a good/depressing read: You enjoy/not
Read enjoy reading
keep a record of: lưu trữ thông
tin set the record straight:
-give the true version of events that
have been reportedly incorrectly
- correct a misapprehension on record:
đã được ghi lại on the record: state it
publicly
off the record: không được ghi, không
Record chính thức
Say have your say: get an opportunity to
deliver your opinion on sth have the
final say:
- to say the final words in an
argument or discussion - to have
the authority to decide how wth
ultimtely happens or is done go
without saying that: be obvious
say the word: give permission or

37
instructions to do sth
can't say fairer than that: cannot hope
for a better decision or outcome
say your piece: give one's opinion or
make a prepared statement
a horrible/stupid/strange thing to say:
thật là một thứ tệ hại/ ngu xuẩn/ kì lạ để
nói ra
speak well/ill of: praise/criticize
speak for yourself: nói để giúp/ bao biện
cho bản thân mình
speak your mind: express one's feelings
or opinions frankly
speak out of turn: speak in a tactless or
foolish way
not sth to speak of: not enough of sth to We had an argument, but
make it worth talking about we’re back on speaking terms
so to speak: use to draw attention to the now.
fact that you are describing or referring to
sth in way that may be amusing or
unusual rather than completely accurate
on speaking terms: friendly enough to
talk speaking of: nói về
speaking as: with the experience of being
Speak this type of person
talk sbd into/ out of doing sth: thuyết
phục ai đồng ý/ không đồng ý
talk your way into/out of doing sth:
huyết phục ai nên làm gì/ không nên
làm gì talk sense into: persuade sbd to
behave more sensibly
talk the same language as: nói cùng thứ
tiếng với
have a talk with: có cuộc trò chuyện với
be all talk: used to describe sbd who
talks about doing sth but never does it
the talk of: cuộc trò chuyện về
talk is cheap: t is easier to say you will do
Talk sth than to actually do it
tell the truth/a lie: nói sự thât/ nói
dối tell yourself that: said to sbd ‘This is
who has false belief so boring.’‘You’re tellin g
tell the difference between: phân biệt me
tell the time: be able to ascertain the ‘How old is he?’ ‘That
time from reading the face of a clock or would be telling.’
Tell watch
tell it like it is: describe that facts of a
situation

38
no matter how unpleasant they may be
there's no telling: it's impossible to
determine you're telling me: used for
saying that you agree with
someone that would be telling: used
for saying that you cannot give
someone a piece of information
because it is a secret
come to/reach an understanding:
hiểu have an understanding with sbd:
có sự thấu hiểu với ai
an understanding of: sự hiểu cái gì
on the understanding that: used to say
Understanding that sth is done, accepted, etc.
put in a good word for sbd: sbd says
positive things about sbd
have a word with sbd about: nói với ai
trước về spread the word: lan truyền tin
đồn put words in sbd's mouth: to say
that sbd
means one thing when the person really
meant sth else
give the word: given an order, tell or
show when sth is to be done
from the word go: from the very
beginning word of mouth: truyền
miệng
Word in other words: nói cách khác
write for a magazine: viết bài cho
một tạp chí
have sth be written all over your
face: used for saying that the expression
on your face show what you are feeling or
thinking.
nothing to write home about: be
not very good or unexceptional
writer's block: the condition of being
unable to think of what to write or how to
Write proceed with writing
Dùng để phê phán người hay nói
big mouth những điều ko nên nói

Giãy bày sự thật


Come clean about sth
Hiểu nghĩa đơn giản nhất
Get/catch sb’s drift
Trút gánh nặng
Get sth off your chest

39
Get the wrong end of Hiểu sai cái gì
stick
Hứa làm gì
Give sb your word

Hear sth on through truyền tin đồn thổi qua nói miệng
the grapevine

keep sbd posted liên tục cập nhật thông tin cho ai
keep sth under you
hat giữ cái gì là bí mật

lay/ put your cards on


the table giải bày hết tất cả rằng mình định làm gì

cung cấp nhiều thông tin một cách không


speak volumes gián tiếp

tell tales bịa chuyện để ai đó bị phạt

an act of God quyền của chúa trời

come rain or shine dưới bất kì trường hợp nào

down on your luck có khoảng thời gian khó khăn tìm việc
bị chọn làm việc gì một cách không
draw the short straw mong muốn

have green fingers giỏi trồng cây


let nature take its
course mặc kệ cho số phận

no rhyme or reason không có bất kì lời giải thích nào cho

out of the blue đột nhiên xảy ra

không thể kiểm soát được cuộc đời sẽ


the luck of the draw đưa đến cho chúng ta cái gì

touch wood nói là may để tránh xui xẻo

40
UNIT 12: CHANCE AND NATURE
Words: Meaning Example
approximate /ə'prɒksimət/   xấp xỉ

ascribe /ə'skraib/ (v) đổ cho, gán cho

assign /ə'sain/  Chia, phân công


she attributes her
attribute /ə'tribju:t/   v. quy cho success to hard
work
blow /bləʊ/  Thổi, (n) cú đánh

coincidence /kəʊ'insidəns/ sự trùng hợp ngẫu nhiên

curse /kɜ:s/ nguyền rủa


thận trọng, có tính toán, chủ tâm, có
dELIBERATE /di'libərit/ suy nghĩ cân nhắc
determine /di'tɜ:min/   quyết định

fate /feit/  định mệnh

fluctuate /'flʌkt∫ʊeit/  (v) dao động, biến động tăng giảm

foresee /'fɔ:si:/ thấy trước

Freak /fri:k/  kỳ dị

gamble /'gæmbl/  Đánh bạc

haphazard /hæp'hæzəd/  Bữa bãi lung tung

Inadvertent /,inəd'vɜ:tənt/   Vô ý
góp phần vào
Instrumental /,instrə'mentl/  instrumental in doing something
là [một phần] nguyên nhân của
jinx /dʒiηks/ Xui xẻo

likelihood /'laiklihʊd/   khả năng

41
lucky charm bùa may mắn

meander /mi'ændə[r]/  đi lang thang

mishap /'mishæp/  rủi ro

mutate /mju:'teit/ đột biến

odds /ɒdz/  khả năng

Pick Chọn
Anything that is available or

Pot luck   is found by chance, rather than


something chosen, planned,
or prepared
chosen or happening without any
random /'rændəm/ particular method, pattern, or
purpose

sign /sain/ Dấu hiệu, ký hiệu

speculate /'spekjʊleit/  (+ about, on, upon) đoán, suy đoán

spontaneous /'spɒn'teiniəs/  Tự phát, tự sinh, tự ý


the sudden noise in
lÀM HOẢNG HỐT the bushes started his
startle /'stɑtl/ 
horse

statistics /stə'tistiks/   SỐ THỐNG KÊ

stray /strei/ ĐI LẠC

superstition /,su:pə'sti∫n/  SỰ MÊ TÍN

superstitious /,su:pə'sti∫əs/ MÊ TÍN

transpire /træn'spaiə[r]/ TIẾT LỘ

uncertainty /ʌn'sɜ:tnti/  SỰ KHÔNG CHẮC CHẮN

wobble /'wɒbl/ LẮC LƯ

agriculture /'ægrikʌlt∫ərl/   NÔNG NGHIỆP

appreciate /ə'pri:∫ieit/   ĐÁNH GIÁ CAO

catastrophe /kə'tæstrəfi/   THẢM HỌA

crop /krɒp/  VỤ THU HOẠCH

42
drought /draʊt/ HẠN HÁN

evacuate /i'vækjʊeit/  SƠ TÁN

(N)KỲ CÔNG
EXPLOIT /'eksplɔit/ (V) KHAI THÁC, BÓC LỘT, LỢI
DỤNG
famine /'fæmin/  NẠN ĐÓI KÉM

fossil fuels NHIÊN LIỆU HÓA THẠCH

global warming

greenery /'gri:nəri/ CÂY XANH

habitat /'hæbitæt/   MÔI TRƯỜNG SỐNG

harvest /'hɑ:vist/ THU HOẠCH

hurricane /'hʌrikən/ BÃO

instinct /'instiηk/ BẢN NĂNG

natural disasteR THẢM HỌA TỰ NHIÊN

resource /ri'sɔ:s/  TÀI NGUYÊN

scarce /skeəs/ KHAN HIẾM

species /'spi:∫i:z/  LOÀI

chance upon Gặp tình cờ

Come across Tình cờ gặp

Cool down Làm nguội đi

Cut back (on) Cắt giảm số lượng

Die out Chết dần chết mòn

Dig up Đảo mới lên

Dry up Khô, kiệt

Get through Vượt qua

Heat up Làm nóng lên

Kill off Thảm sát(giết gần hết)


43
Put down to Đổ lỗi

Slip up Vô tình mắc lỗi

Spring up Nảy ra ( đột ngột xuất hiện)

Store up Dự trữ, tích trữ

Throw out Ném ra ngoài

Throw up Tạo ra cái gì mới, phun nước

(bet) to have a very strong hope that


bet sth on sth will happen, so that this influences
what you do
make a bet with sbd (bet)đặt cược với ai

safe bet một cuộc đặt cuộc an toàn

know/say for certain  biết/nói một cách chắc chắn

can be used to avoid explaining sth


certain to do
unnecessarily ( chắc chắn sẽ làm gì)
 take action to ensure that sth
make certain
happens or is the case
certain about chắc chắn về

a certain amount of sth một số lượng nhất định của gì

 behave in way that leaves one


take a chance on
vulnerable to danger or failure
They planned for
to not try to change the way that
every possibility a
leave something to chance/fate something nd left nothing
is developing or happening to chance

be chance vô tình

by any chance possibly (có lẽ)


the / sbd's chances of doing
cơ hội làm gì đó
the chance to do
Second chance Cơ hội thứ hai

Last chance Cơ hội cuối

44
 means nothing but luck -
Pure/sheer chance
just luck and nothing else

there's every/no chance that có cơ hội/không có cơ hội ….

by dint of Do bởi

waste disposal Rác thải

at one's (somebody's) disposal Tùy ai sử dụng

at the disposal of Theo quyết định của

find yourself doing Tìm thấy được khả năng làm gì

find sth difficult/interesting Nhận thấy khó khan/thú vị

find your way Tìm ra hướng đi của bạn


relating to the protection of
green politics/issues
the environment
Green belt Vành đai xanh

give sbd the green light Cho phép ai đó làm gì

Greenhouse Nhà kính

the greenhouse effect Hiệu ứng nhà kính

guess at/that Phỏng đoán

guess right/wrong Đoán đúng/sai

take a guess at Make a prediction

rough guess Đoán gần đúng

lucky guess May mắn đoán đúng

wild guess Đoán bừa

Đoán dựa trên hiểu biết và kinh


educated guess
nghiệm
at a guess You say at a guess to indicate that
what you are saying is only
an estimate or what you believe to
be true, rather than being
45
a definite fact
I happened to me
happen to do to do something by chance et an old friend in 
town.
It just so happens 
that I have a bike I
it so happens that used for saying that something can lend you.
as it happens is true, although it is surprising As it happens,
I’ve got a bike I
can lend you.

thunder and lightning sấm chớp

a flash of lightning như một tia chớp

struck by lightning Bị sét đánh

at lightning speed Tốc độ cực nhanh

push your luck thử liều vận may

With somebody luck gặp vận may

trust to luck tin vào vận may

bring you luck mang lại may mắn


cơ may
Chance, especially that which is solel
the luck of the draw
y responsible for determining a resul
t or outcome
a stroke/piece of luck vận may tình cờ
As luck would
used for saying that you were or were
as luck would have it have it, there was
not lucky in some way one seat left
to be in luck Gặp may

with any luck Với bất cứ cơ may nào

totally naturally Toàn toàn tự nhiên

natural causes Nguyên nhân mang tính tự nhiên

natural ability Khả năng tự nhiên


46
natural resources Nguồn lực tự nhiên

natural selection Sự chọn lọc tự nhiên

the nature of Điều tự nhiên của

by nature Bản chất

in nature Natural way or in the wild

second nature to sb Bản năng thư hai đối với ai

the odds of doing Cơ hội cho điều gì xảy ra

The odds are


the odds are that it is likely that they won’t succee
d.
the odds are in favor of/against it is likely/unlikely to happen

difficulties or conditions that make s
against all the odds
uccess unlikely
rain heavily
mưa như chút nước
pour with rain
Light rain mưa phùn

Rainwater nước mưa

means that you are outside and it


Get caught in the rain starts raining suddenly, before you
can get inside or get an umbrella
risk sth on Take risks

used for saying that
you realize something bad or 
at the risk of doing something
unpleasant may happen as
a result of what you are going to say
Such prisoners po
pose a risk (to someone) be a risk se no real risk to
the public.

Sun yourself Tắm nắng

47
Pose a threat
Threat Idle threat: nguy cơ ko ảnh hưởng
lớn
Wind: Gust of wind : cơn gió mạnh

trường hợp bất khả kháng, thiên tai,


an act of God
trường hợp ngẫu nhiên

come rain or shine Dù chuyện j xảy ra

be down on your luck gặp xui


được chọn làm công việc mà chẳng ai
draw the short straw
muốn cả
chờ đợi cho sự việc gì phát triển theo
let nature take its course
cách tự nhiên

no rhyme or reason một điều gì đó không có nghĩa lý gì cả

out of the blue suddenly: bất ngờ

the luck of the draw số phận an bài


mỗi khi muốn tránh những điều
touch wood không may mắn xảy ra, tương tự như
câu "phỉ phui" hay "trộm vía"

UNIT 14: QUANTY AND MONEY


Words: Meaning
abundant nhiều, phong phú, thừa thãi

ample nhiều, phong phú

48
batch đợt, chuyến
Mẻ
Bulk n. phần lớn, số lượng lớn The office buys paper in
bulk to keep down costs.
countless vô số, không đếm xuể,vô kể

dimension (n) kích thước (dài, rộng, cao...)

diminish giảm bớt, thu nhỏ

equation .n. phương trình

equidistant cách đều

expand v. /iks'pænd/ mở rộng, phát


triển, nở, giãn ra
extent n. v /ɪkˈstɛnt/ quy mô, phạm vi

finite (adj) có hạn, có chừng, hạn chế

fraction phân số

heap a heap
một đống of clothes/rubbish
imbalance
sự mất cân bằng
immense mênh mông, bao la

intensity cường độ

magnitude tầm cỡ; tầm quan trọng They


don't seem to grasp the
magnitude of
the problem.
Mass
n., adj. /mæs/ khối, khối lượng;
quần chúng, đại chúng
meagre ít ỏi không đủ

multiple nhiều

49
proportion [prə'pɔ∫n] (n) phần,tỷ lệ

quantify định lượng

rate tỉ lệ

ratio (n) tỷ số, tỷ lệ

ration khẩu phần

shrink co lại, rút lại

sufficient (adj) đủ

uneven không đều

vast (adj) rộng lớn, mênh mông

widespread (adj) lan rộng, phổ biến

compensation sự bồi thường

Deduct (v) lấy đi, trừ đi

deposit tiền đặt cọc

direct debit (n) sự ghi nợ trực tiếp

dividend
(n) tiền lãi cổ phần
down payment (n) khoản tiền đặt cọc trả trước I made/put a
(trong 1 hợp đồng trả góp down payment on a
new smart TV.
insurance
bảo hiểm
interest lãi suất

investment sự đầu tư

lump-sum Trọn gói

mortgage tài sản thế chấp, tiền thế chấp;


(v) cầm cố, thế nợ
overdraft /ˈəʊ.və.drɑːft/, (v) rút quá số
dư, thấu chi;
50
pension tiền trợ cấp, lương hưu

share cổ phần

speculate on Đầu cơ

withdraw rút tiền

add up to
lên tới
break down chia nhỏ ra

build up làm tăng theo thời gian, tăng


theo thời gian
buy off mua chuộc They tried to buy the gua
rd at the bank off but he
told the police and
the gang was arrested.
buy out mua lại

buy up mua toàn bộ

carry over chuyển giao

clock up Đạt tới số lượng

club together Hùn vốn

drum up Tuyên truyền

mount up tăng lên

pay back trả lại

pay out trả tiền, thanh toán hết nợ

size up đánh giá

weigh down đè nặng

Make - make a big thing out of - I want a party, but I


something: coi trọng điều don't want to make
gì đó a big thing of it
- make it big= to be very - I’m not very big
successful on classical music.
- great big: very big, huge - You can spare me
51
- to be big on: to like very an hour next week?
much That's really big of
- big of somebody (to do): If you!
an action is big of someone,
it is kind, good, or helpful.
This phrase is usually
used humorously or angrily 
to mean the opposite
- big-headed: cứng đầu
- big-hearted: tốt bụng
- big name: người nổi tiếng
- big money = a lot of money
- big game

52

You might also like