hại
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ːʔj˨˩ | ha̰ːj˨˨ | haːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːj˨˨ | ha̰ːj˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]hại
- Cái gây thất thiệt, tổn thương; trái với lợi ích.
- Hút thuốc là có hại đối với sức khoẻ.
- Di hại.
- Độc hại.
- Khốc hại.
- Lợi hại.
- Nguy hại.
- Tai hại.
- Tệ hại.
Tính từ
[sửa]hại
- Có tính chất gây nhiều thất thiệt, tổn thương.
- Giống sâu bọ hại lúa.
- Ăn hại.
- Nhiễu hại.
- Thảm hại.
- Thiệt hại.
Động từ
[sửa]hại
- Gây thất thiệt, tổn thương.
- Sâu bệnh hại mùa màng.
- Hại nhân nhân hại.
- Phá hại.
- Phương hại.
- Tàn hại.
- Giết hại.
- Ám hại và bức hại.
- Hãm hại.
- Sát hại.
- Sợ, hãi.
- Hại ma.
- Hạt xanh mặt.
Tham khảo
[sửa]- "hại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)