Bước tới nội dung

game

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈɡeɪm/
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

game /ˈɡeɪm/

  1. Trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá... ).
  2. (Thương nghiệp) Dụng cụ để chơi (các trò chơi).
  3. (Số nhiều) Cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu.
  4. Ván (bài, cờ... ).
    to win four games in the first set — thắng bốn ván trong trận đầu
  5. Trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé.
    to have a game with somebody — trêu chọc, chế nhạo ai
    to make game of somebody — đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai
    none of your games! — đừng có giở trò láu cá của anh ra!
  6. Ý đồ, mưu đồ.
    to play someone's game — vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta
    to spoil someone's game — làm hỏng mưu đồ của ai
  7. Thú săn; thịt thú săn.
    big game — thú săn lớn (như hổ, sư tử, voi)
  8. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm.
  9. Con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi.
    fair game — vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng
    forbidden game — vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công
  10. Bầy (thiên nga).

Thành ngữ

[sửa]
  • to be off one's game: (Thể dục, thể thao) Không sung sức.
  • to be ob one's game: (Thể dục, thể thao) Sung sức.
  • to fly at higher games: Có những tham vọng cao hơn.
  • to have the game in one's hand: Nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu.
  • to play the game: Xem Play
  • the game is yours: Anh thắng cuộc.
  • the game is not worth the candle: Việc làm lợi chẳng bõ công; thu không chi.
  • the game is up: Việc làm đã thất bại.
  • the only game in town: cái duy nhất đáng để quan tâm.
    1. Right now, the date with Babs looked as if it was the only game in town - bây giờ, việc hẹn hò với Babs có vẻ như là việc duy nhất đáng quan tâm.

Động từ

[sửa]

game /ˈɡeɪm/

  1. Đánh bạc.
  2. Thao túng (một tình huống), thường theo một cách bất lương hay không công bằng.
    It was very easy for a few big companies to game the system - rất dễ dàng cho vài công ty lớn thao túng hệ thống này.

Thành ngữ

[sửa]

Chia động từ

[sửa]

Tính từ

[sửa]

game /ˈɡeɪm/

  1. Như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ.
    a game little fellow — một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ
    to die game — chết anh dũng
  2. nghị lực.
    to be game for anything — có nghị lực làm bất cứ cái gì
  3. Bị bại liệt (chân, tay); què, thọt.

Tham khảo

[sửa]

Tham khảo

[sửa]