Bước tới nội dung

chụp ảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ chụp +‎ ảnh.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵʔp˨˩ a̰jŋ˧˩˧ʨṵp˨˨ an˧˩˨ʨup˨˩˨ an˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨup˨˨ ajŋ˧˩ʨṵp˨˨ ajŋ˧˩ʨṵp˨˨ a̰ʔjŋ˧˩

Động từ

[sửa]

chụp ảnh

  1. Ghi hình ảnh người hoặc cảnh vật bằng máy ảnh.
    Đi chụp ảnh ở đền Hùng.

Tham khảo

[sửa]