cắn câu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kan˧˥ kəw˧˧ | ka̰ŋ˩˧ kəw˧˥ | kaŋ˧˥ kəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kan˩˩ kəw˧˥ | ka̰n˩˧ kəw˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]cắn câu
- Đã mắc vào mưu cám dỗ của người ta, ví như cá tưởng mồi ngon cắn bập phải lưỡi câu.
- Lão ta đã cắn câu rồi, bây giờ phụ thuộc ở chúng ta .
- Cá cắn câu biết đâu mà gỡ,.
- Chim vào lồng biết thuở nào ra. (ca dao)
Tham khảo
[sửa]- "cắn câu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)