Bước tới nội dung

cắn câu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kan˧˥ kəw˧˧ka̰ŋ˩˧ kəw˧˥kaŋ˧˥ kəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kan˩˩ kəw˧˥ka̰n˩˧ kəw˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

cắn câu

  1. Đã mắc vào mưu cám dỗ của người ta, ví như tưởng mồi ngon cắn bập phải lưỡi câu.
    Lão ta đã cắn câu rồi, bây giờ phụ thuộc ở chúng ta .
    cắn câu biết đâu mà gỡ,.
    Chim vào lồng biết thuở nào ra. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]