an
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːn˧˧ | aːŋ˧˥ | aːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːn˧˥ | aːn˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa]Từ Hán Việt, có nghĩa là người đàn bà ở dưới mái nhà tức vô sự, yên ổn.
Các chữ Hán có phiên âm thành “an”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ
an
- Yên, yên ổn.
- Tình hình lúc an lúc nguy.
- Bề nào thì cũng chưa an bề nào. (Truyện Kiều)
Từ liên hệ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "an", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]![]() | [æn] |
Từ đồng âm
[sửa]- Ann
- en (địa phương)
- in (địa phương)
Từ nguyên
[sửa]Mạo từ
[sửa]an
- (Dùng trước nguyên âm) Xem a
Giới từ
[sửa]an
- (Dùng trước nguyên âm) Xem a
- twenty miles an hour — hai chục dặm một giờ
Đồng nghĩa
[sửa]Liên từ
[sửa]an
- (Cổ; thông tục, địa phương) Nếu.
Tham khảo
[sửa]- "an", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Khang Gia
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Danh từ
[sửa]an
Tham khảo
[sửa]- Hans, Nugteren (2011) Mongolic Phonology and the Qinghai-Gansu Languages, Universiteit Leiden, →ISBN
Tiếng Pháp
[sửa]Từ đồng âm
[sửa]Danh từ
[sửa]an gđ
- Năm.
- vingt ans après — hai mươi năm sau
- l’an dernier — năm ngoái
- l’an prochain — năm tới
- Nouvel An — năm mới
- jour de l’an — mồng một tết
- l’an 250 avant Jésus-Christ — năm 250 trước công nguyên
- Il gagne 5.000 dollars par an. — Anh ta kiếm được 5000 đô la mỗi năm.
- Tuổi.
- Il a trente ans. — Ông ta ba mươi tuổi.
- être chargé d’ans — rất lớn tuổi
- (Số nhiều; thơ ca) Tuổi đời, tuổi già.
Thành ngữ
[sửa]- bon an, mal an
- năm hơn bù năm kém
- Je m’en moque comme de l’an quarante. — Việc đó có can hệ gì đến tôi mà cần để ý.
Tham khảo
[sửa]- "an", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
[sửa]Phó từ
[sửa]an
- Gần, tiếp cận.
- Hun slo an en akkord på pianoet.
- Det går an. — Có thể được.
- å slå an — 1) Được phổ thông. 2) Dạo nhạc.
- å legge an på noe — Đặt trọng tâm vào việc gì.
- å legge an på noen — Hướng dẫn ai.
- å føre an — Điều khiển, hướng dẫn, dẫn đầu.
- å gripe an — Tìm phương thức giải quyết.
- Det kommer an på... — Việc đó tùy thuộc vào...
- Kom an! — Đến đây!, tới đây!
- Chữ đặt trước một món hàng trên một hóa đơn.
- An fem kilo poteter: kr. 21,-.
Tham khảo
[sửa]- "an", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔaːn˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔaːn˦]
Tính từ
[sửa]an
Động từ
[sửa]an
Tham khảo
[sửa]Tiếng Tay Dọ
[sửa]Danh từ
[sửa]an
Tham khảo
[sửa]Tiếng Tráng Nông
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]an
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Mục từ tiếng Anh
- Từ căn bản tiếng Anh
- Mạo từ
- Giới từ
- Liên từ
- Từ cổ
- Từ thông tục
- Từ địa phương
- Mục từ tiếng Khang Gia
- Từ tiếng Khang Gia kế thừa từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ
- Từ tiếng Khang Gia gốc Mông Cổ nguyên thuỷ
- Danh từ
- Danh từ tiếng Khang Gia
- Mục từ tiếng Pháp
- Từ thơ ca
- Mục từ tiếng Na Uy
- Phó từ
- Tính từ tiếng Việt
- Mạo từ tiếng Anh
- Giới từ tiếng Anh
- Liên từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Pháp
- Phó từ tiếng Na Uy
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Động từ
- Tính từ tiếng Tày
- Động từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tay Dọ
- Danh từ tiếng Tay Dọ
- Mục từ tiếng Tráng Nông
- Mục từ tiếng Tráng Nông có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Tráng Nông