Kết quả tìm kiếm
Giao diện
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “đàn hạc”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- Chuyển tự của арфа арфа gc (Đàn) Thụ cầm, đàn hạc. "арфа", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…289 byte (25 từ) - 12:07, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- harpery Người chơi đàn hạc. "harpery", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…150 byte (19 từ) - 06:43, ngày 14 tháng 9 năm 2006
- IPA: /ˈhɑːr.ˌpɪst/ harpist /ˈhɑːr.ˌpɪst/ Người chơi đàn hạc. "harpist", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…241 byte (24 từ) - 00:44, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- IPA: /haʁ.pist/ harpiste /haʁ.pist/ Người chơi đàn hạc. "harpiste", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…364 byte (24 từ) - 00:44, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- nhạc) Đàn hạc. harp (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn harps, phân từ hiện tại harping, quá khứ đơn và phân từ quá khứ harped) nội động từ Đánh đàn hạc. (Nghĩa…485 byte (100 từ) - 16:19, ngày 7 tháng 5 năm 2022
- gió (Địa chất, địa lý) Do gió, phong thành. harpe éolienne — (âm nhạc) đàn hạc gió "éolien", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…893 byte (62 từ) - 11:07, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- IPA: /ˈhɑːr.pɜː/ harper /ˈhɑːr.pɜː/ Người chơi đàn hạc. "harper", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) IPA: /haʁ.pe/ harper ngoại…612 byte (65 từ) - 00:44, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- Ba Tư چنگ (čang). chang (số nhiều changs) (thường được in nghiêng) Loại đàn hạc truyền thống của trung và tây nam châu Á. kee chang Keen-chang Pyeong-chang…659 byte (59 từ) - 05:18, ngày 7 tháng 1 năm 2024
- IPA: /ˈkɔrd/ chord /ˈkɔrd/ (Thơ ca) Dây (đàn hạc). (Toán học) Dây cung. (Giải phẫu) Dây, thừng. vocal chords — dây thanh âm to strike (touch) a deep chord…896 byte (80 từ) - 04:04, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- журавлиный (Thuộc về) Sếu. журавлиная стая — đàn sếu (перен.) [như] sếu, hạc. журавлиные ноги — chân sếu, cảng hạc, chân ống sậy "журавлиный", Hồ Ngọc Đức…438 byte (39 từ) - 15:17, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- ˌnoʊ/ (Động vật học) Cá tuế (họ cá chép). triton among the minnows: Con hạc trong đàn gà. to throw out a minnor to catch a whale: Thả con săn sắt bắt con…462 byte (54 từ) - 14:27, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- “lạc” 喀: lạc, khách, ca 樂: lạc, nhạc, nhạo 骆: lạc 貉: mạch, hào, lạc, hạc, mạ 貈: lạc, hạc 犖: lao, lạc 餎: lạc 躒: lịch, lạc 㴖: lạc 洛: lạc 𩊚: lạc 㦡: lạc 𩂣:…5 kB (557 từ) - 10:12, ngày 22 tháng 1 năm 2024
- nói. Làm thế rất là dở có được là bao. Rồi đây bèo hợp mây tan, Biết đâu hạc nội mây ngàn là đâu (Truyện Kiều). Chết là phải. Từ dùng để lặp một từ khác…5 kB (650 từ) - 13:31, ngày 25 tháng 8 năm 2022
- dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Avar. лакълакъ ― laqlaq ― hạc (Bảng chữ cái tiếng Avar) А а, Б б, В в, Г г, Гъ гъ, Гь гь, Гӏ гӏ, Д д, Е е…89 kB (15.101 từ) - 16:25, ngày 5 tháng 3 năm 2024