ê
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]
|
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
e˧˧ | e˧˥ | e˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
e˧˥ | e˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ê”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]ê
Tính từ
[sửa]ê
- Ngượng quá.
- Một suýt nữa thì làm tôi ê cả mặt (Nguyễn Công Hoan)
- Có cảm giác tê âm ỉ.
- Đau ê cả người.
- Gánh ê cả vai.
Thán từ
[sửa]ê
- Từ dùng để gọi một cách xách mé.
- Ê, đi đâu đấy?
- Từ dùng để chế nhạo (thường nói với trẻ em).
- Ê, lớn thế mà còn vòi tiền mẹ!
Dịch
[sửa]Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Quảng Lâm
[sửa]Động từ
[sửa]ê
- cho.
Tiếng Tà Mun
[sửa]Danh từ
[sửa]ê
- gà.
Tham khảo
[sửa]- Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ Unicode có nhiều thành phần
- Khối ký tự Latin-1 Supplement
- Ký tự chữ viết chữ Latinh
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Tính từ
- Thán từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Thán từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Quảng Lâm
- Động từ
- Động từ tiếng Quảng Lâm
- Mục từ tiếng Tà Mun
- Danh từ tiếng Tà Mun
- tiếng Tà Mun terms in nonstandard scripts
- tiếng Tà Mun entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries