Tiếng Ibibio
Giao diện
Tiếng Ibibio | |
---|---|
(Ibibio đích thực) | |
Sử dụng tại | Nam Nigeria |
Khu vực | Akwa Ibom |
Tổng số người nói | 1,5 - 2 triệu |
Dân tộc | Ibibio |
Phân loại | Niger-Congo |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-3 | ibb |
Glottolog | ibib1240 [1] |
Tiếng Ibibio là ngôn ngữ mẹ đẻ của người Ibibio tại các bang Akwa Ibom và Abia, Nigeria, thuộc cụm phương ngữ Ibibio-Efik của nhóm ngôn ngữ Sông Cross. Tên Ibibio đôi khi chỉ cho toàn bộ cụm phương ngữ. Vào thời tiền thuộc địa, tiếng Ibibio (cùng với tiếng Igbo, tiếng Efik, tiếng Anaang và tiếng Ejagham) được viết bằng hệ thống chữ tượng hình Nsibidi.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Bachmann, Arne (2006): "Ein quantitatives Tonmodell für Ibibio. Entwicklung eines Prädiktionsmoduls für das BOSS-Sprachsynthesesystem." Magisterarbeit, University of Bonn.
- Kaufman, Elaine Marlowe (1972) Ibibio dictionary. Leiden: African Studies Centre / Cross River State University / Ibibio Language Board. ISBN 90-70110-46-6
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Ibibio kasahorow – language resources, including dictionary, books and proverbs.
- Bachmann's Master Thesis, Paper, Presentation
- BOSS-IBB documentation v0.1-r4
- ELAR Documentation of Dirge songs among the Urban people [Efik, Ibibio]
- ELAR Documentation of documenting drums and drum language in Ibibio traditional ceremonies