Thể loại:Thực vật Tây Á
Giao diện
Thể loại con
Thể loại này có 6 thể loại con sau, trên tổng số 6 thể loại con.
A
- Thực vật Afghanistan (126 tr.)
Đ
I
- Thực vật Iran (197 tr.)
- Thực vật Iraq (81 tr.)
P
T
- Thực vật Thổ Nhĩ Kỳ (314 tr.)
Trang trong thể loại “Thực vật Tây Á”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 240 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Abies cilicica
- Acacia laeta
- Actaea spicata
- Adonis aestivalis
- Adonis annua
- Aegilops columnaris
- Aegilops geniculata
- Aegilops kotschyi
- Aegilops speltoides
- Aerva javanica
- Agrostis stolonifera
- Alliaria petiolata
- Allium albotunicatum
- Allium daninianum
- Allium sannineum
- Allium stamineum
- Alnus glutinosa
- Ammi majus
- Anacamptis collina
- Anacamptis palustris
- Anchusa azurea
- Anthemis cotula
- Anthriscus sylvestris
- Apocynum venetum
- Arbutus unedo
- Arum palaestinum
- Asphodelus tenuifolius
- Astragalus brachycalyx
- Astrantia major
- Atropa belladonna
B
C
- Calamagrostis epigeios
- Calotropis procera
- Cam Jaffa
- Campanula rapunculus
- Campanula trachelium
- Capparis decidua
- Cardamine pratensis
- Carduus nutans
- Carduus pycnocephalus
- Carex distans
- Carex extensa
- Carex pendula
- Carpinus betulus
- Carpinus orientalis
- Cẩm chướng thơm lùn
- Cây óc chó
- Cenchrus ciliaris
- Centaurea ammocyanus
- Cerastium brachypetalum
- Chaerophyllum bulbosum
- Chẽ ba đỏ
- Chenopodium foliosum
- Chrysopogon gryllus
- Cistus salviifolius
- Citrullus colocynthis
- Cỏ tranh
- Consolida armeniaca
- Consolida regalis
- Cyclamen coum
- Cyclamen libanoticum
- Cyclamen persicum
- Cynara cardunculus
D
F
H
L
M
O
- Onopordum acanthium
- Ophrys apifera
- Ophrys bombyliflora
- Ophrys fusca
- Ophrys holoserica
- Ophrys omegaifera
- Ophrys reinholdii
- Ophrys scolopax
- Ophrys umbilicata
- Orchis anthropophora
- Orchis italica
- Orchis mascula
- Orchis punctulata
- Orchis spitzelii
- Origanum rotundifolium
- Origanum syriacum
- Ostrya carpinifolia
Ô
P
- Paeonia peregrina
- Panicum repens
- Panicum turgidum
- Phalaris brachystachys
- Phalaris minor
- Phân chi Mận mơ
- Phỉ Balkan
- Chà là
- Phong Syria
- Pimpinella saxifraga
- Pinus nigra
- Pinus pinea
- Pistacia aethiopica
- Pistacia atlantica
- Pistacia lentiscus
- Pistacia terebinthus
- Plantago coronopus
- Prosopis cineraria
- Prunus laurocerasus
- Pyrola media
- Pyrus communis
S
- Saccharum ravennae
- Sageretia thea
- Salix alba
- Salix fragilis
- Salix triandra
- Salvia glutinosa
- Salvia indica
- Salvia nemorosa
- Salvia sclarea
- Salvia verbenaca
- Sanguisorba minor
- Sarcocornia fruticosa
- Scilla bifolia
- Silene latifolia
- Solanum incanum
- Sơn tra thông thường
- Spiranthes spiralis
- Sporobolus spicatus
- Stachys arvensis