Bước tới nội dung

Saltator

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Saltator
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Phân bộ (subordo)Passeri
Phân thứ bộ (infraordo)Passerida
Liên họ (superfamilia)Passeroidea
Họ (familia)Thraupidae
Phân họ (subfamilia)Dacninae
Tông (tribus)Saltatorini
Chi (genus)Saltator
Vieillot, 1816
Các loài
Xem bài.

Saltator là một chi chim trong họ Thraupidae.[1] Các loài trong chi này phân bố ở châu Mỹ.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển đi

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ a b c Chaves J. A., J. R. Hidalgo, J. Klicka, 2013. Biogeography and evolutionary history of the Neotropical genus Saltator (Aves: Thraupini). J. Biogeogr. 40(11): 2180-2190. doi:10.1111/jbi.12150
  3. ^ a b Burns, K.J. (2014). “Phylogenetics and diversification of tanagers (Passeriformes: Thraupidae), the largest radiation of Neotropical songbirds”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 75: 41–77. doi:10.1016/j.ympev.2014.02.006. PMID 24583021.
  4. ^ Burns K. J., P. Unitt, N.A. Mason, 2016. A genus-level classification of the family Thraupidae (Class Aves: Order Passeriformes). Zootaxa 4088(3): 329-354. doi:10.11646/zootaxa.4088.3.2.
  5. ^ Proposal (722) to South American Classification Committee.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]