Bước tới nội dung

Jack Butland

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jack Butland
Butland cùng tuyển Anh tại World Cup 2018
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Jack Butland[1]
Ngày sinh 10 tháng 3, 1993 (31 tuổi)[2]
Nơi sinh Bristol,Anh
Chiều cao 6 ft 5 in (1,96 m)[chuyển đổi: số không hợp lệ][2]
Vị trí Thủ môn[3]
Thông tin đội
Đội hiện nay
Rangers F.C.
Số áo -
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Clevedon United
2007–2010 Birmingham City
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2013 Birmingham City 29 (0)
2011Cheltenham Town (cho mượn) 12 (0)
2012Cheltenham Town (cho mượn) 12 (0)
2013–2020 Stoke City 157 (0)
2013Birmingham City (cho mượn) 17 (0)
2013Barnsley (cho mượn) 13 (0)
2014Leeds United (cho mượn) 16 (0)
2014Derby County (cho mượn) 6 (0)
2020–2023 Crystal Palace 10 (0)
2023Manchester United (cho mượn) 0 (0)
2023- Rangers F.C.
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008–2009 U-16 Anh 4 (0)
2009–2010 U-17 Anh 9 (0)
2010–2011 U-19 Anh 4 (0)
2011–2014 U-20 Anh 7 (0)
2011–2015 U-21 Anh 28 (0)
2012 Đội tuyển Olympic Vương quốc Anh 5 (0)
2012–2018 ĐTQG Anh 9 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10:37, ngày 6 tháng 1 năm 2023 (UTC)

Jack Butland (sinh ngày 10 tháng 3 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Rangers tại giải bóng đá ngoại hạng Scotland. Anh chuyển đến Rangers vào tháng 7 năm 2023 theo dạng chuyển nhượng tự do.

Sự nghiệp cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Butland sinh ra ở Southmead, Bristol,[4] và lớn lên ở Clevedon gần đó, nơi anh theo học trường tiểu học Yeo Moor và trường Clevedon Community School.[5][6]

Butland gia nhập Manchester United dưới dạng cho mượn vào ngày 6 tháng 1 năm 2023 trong phần còn lại của mùa giải 2022–23.[7]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến Tính đến trận đấu diễn ra ngày 19 tháng 5 năm 2022
Appearances and goals by club, season and competition
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Cúp Liên đoàn châu Âu Khác[nb 1] Tổng cộng
Giải đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Birmingham City 2011–12[8] Championship 0 0 0 0 0 0 0 0
2012–13[9] Championship 46 0 0 0 0 0 46 0
Tổng cộng 46 0 0 0 0 0 0 0 46 0
Cheltenham Town (cho mượn) 2011–12[8] League Two 24 0 24 0
Stoke City 2013–14[10] Premier League 3 0 1 0 0 0 4 0
2014–15[11] Premier League 3 0 3 0 2 0 8 0
2015–16[12] Premier League 31 0 0 0 4 0 35 0
2016–17[13] Premier League 5 0 0 0 0 0 5 0
2017–18[14] Premier League 35 0 1 0 0 0 36 0
2018–19[15] Championship 45 0 0 0 0 0 45 0
2019–20[16] Championship 35 0 0 0 1 0 36 0
2020–21[17] Championship 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng 157 0 5 0 7 0 169 0
Barnsley (cho mượn) 2013–14[10] Championship 13 0 13 0
Leeds United (cho mượn) 2013–14[10] Championship 16 0 16 0
Derby County (cho mượn) 2014–15[11] Championship 6 0 6 0
Crystal Palace 2020–21[17] Premier League 1 0 1 0 2 0
2021–22[18] Premier League 9 0 5 0 1 0 15 0
2022–23[19] Premier League 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng 10 0 6 0 1 0 17 0
Manchester United (cho mượn) 2022–23[19] Premier League 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng sự nghiệp 272 0 11 0 8 0 0 0 291 0

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ính đến trận đấu diễn ra ngày 11 tháng 9 năm 2018[20]
Appearances and goals by national team and year
Đội tuyển Quốc gia Năm Số trận Số bàn thắng
tuyển Anh 2012 1 0
2015 2 0
2016 1 0
2017 2 0
2018 3 0
Tổng cộng 9 0

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “FIFA World Cup Russia 2018: List of players: England” (PDF). FIFA. 15 tháng 7 năm 2018. tr. 10. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2019.
  2. ^ a b “Jack Butland: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2020.
  3. ^ “Jack Butland”. Barry Hugman's Footballers.
  4. ^ McGregor, Gregor (29 tháng 10 năm 2018). “Jack Butland explains how he slipped through the net of Bristol City and Bristol Rovers”. Bristol Post. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2020.
  5. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Gearing
  6. ^ Pope, Samantha (10 tháng 9 năm 2012). “Age is of no significance – Jack Butland”. North Somerset Times. Weston-super-Mare. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2016.
  7. ^ “Jack Butland: Man Utd sign Crystal Palace goalkeeper on loan”. BBC Sport. 6 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2023.
  8. ^ a b “Trận thi đấu của Jack Butland trong 2011/2012”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2017.
  9. ^ “Trận thi đấu của Jack Butland trong 2012/2013”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2017.
  10. ^ a b c “Trận thi đấu của Jack Butland trong 2013/2014”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2017.
  11. ^ a b “Trận thi đấu của Jack Butland trong 2014/2015”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2017.
  12. ^ “Trận thi đấu của Jack Butland trong 2015/2016”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2017.
  13. ^ “Trận thi đấu của Jack Butland trong 2016/2017”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2017.
  14. ^ “Trận thi đấu của Jack Butland trong 2017/2018”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2018.
  15. ^ “Trận thi đấu của Jack Butland trong 2018/2019”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2019.
  16. ^ “Trận thi đấu của Jack Butland trong 2019/2020”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2020.
  17. ^ a b “Trận thi đấu của Jack Butland trong 2020/2021”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2022.
  18. ^ “Trận thi đấu của Jack Butland trong 2021/2022”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2023.
  19. ^ a b “Trận thi đấu của Jack Butland trong 2022/2023”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2023.
  20. ^ “Jack Butland”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Profile at the Crystal Palace F.C. website
  • Profile at the Football Association website


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “nb”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="nb"/> tương ứng