Bước tới nội dung

Hidakagawa, Wakayama

Hidakagawa

日高川町
Tòa thị chính Hidakagawa
Tòa thị chính Hidakagawa
Flag of Hidakagawa
Cờ
Official seal of Hidakagawa
Huy hiệu
Vị trí Hidakagawa trên bản đồ tỉnh Wakayama
Vị trí Hidakagawa trên bản đồ tỉnh Wakayama
Hidakagawa trên bản đồ Nhật Bản
Hidakagawa
Hidakagawa
Vị trí Hidakagawa trên bản đồ Nhật Bản
Hidakagawa trên bản đồ Kinki
Hidakagawa
Hidakagawa
Hidakagawa (Kinki)
Hidakagawa trên bản đồ Wakayama
Hidakagawa
Hidakagawa
Hidakagawa (Wakayama)
Tọa độ: 33°55′B 135°11′Đ / 33,917°B 135,183°Đ / 33.917; 135.183
Quốc gia Nhật Bản
VùngKinki
TỉnhWakayama
HuyệnHidaka
Diện tích
 • Tổng cộng331,6 km2 (128,0 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng9,219
 • Mật độ28/km2 (72/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Mã bưu điện
649-1324
Địa chỉ tòa thị chính160 Habu, Hidakagawa-cho, Hidaka-gun, Wakayama-ken 649-1324
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức Sửa đổi này tại Wikidata
Biểu trưng
Loài chimHorornis diphone
HoaWisteria
CâyQuercus phillyreoides

Hidakagawa (日高川町 (ひだかがわちょう) Hidakagawa-chō?)thị trấn thuộc huyện Hidaka, tỉnh Wakayama, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 9.219 người và mật độ dân số là 28 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 331,6 km2.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận

[sửa | sửa mã nguồn]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Giao thông

[sửa | sửa mã nguồn]

Đường sắt

[sửa | sửa mã nguồn]

JR WestTuyến Kisei chính

Cao tốc/Xa lộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Hidakagawa (Wakayama, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2024.
  2. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2022.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2022.