Frugerès-les-Mines
Giao diện
Frugerès-les-Mines | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Auvergne-Rhône-Alpes |
Tỉnh | Haute-Loire |
Quận | Brioude |
Tổng | Auzon |
Xã (thị) trưởng | André Ollagnier (2014-2020) |
Thống kê | |
Độ cao | 414–480 m (1.358–1.575 ft) |
Diện tích đất1 | 1,08 km2 (0,42 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 520 (2006) |
- Mật độ | 481/km2 (1.250/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 43099/ 43250 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Frugerès-les-Mines là một xã thuộc tỉnh Haute-Loire nam trung bộ nước Pháp. Xã Frugerès-les-Mines nằm ở khu vực có độ cao từ 414-480 mét trên mực nước biển.
Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1793 | 166 | — |
1800 | 181 | +9.0% |
1806 | 190 | +5.0% |
1821 | 190 | +0.0% |
1831 | 247 | +30.0% |
1836 | 215 | −13.0% |
1841 | 300 | +39.5% |
1846 | 304 | +1.3% |
1851 | 322 | +5.9% |
1856 | 329 | +2.2% |
1861 | 341 | +3.6% |
1866 | 368 | +7.9% |
1872 | 378 | +2.7% |
1876 | 403 | +6.6% |
1881 | 429 | +6.5% |
1886 | 455 | +6.1% |
1891 | 424 | −6.8% |
1896 | 531 | +25.2% |
1901 | 545 | +2.6% |
1906 | 533 | −2.2% |
1911 | 534 | +0.2% |
1921 | 450 | −15.7% |
1926 | 435 | −3.3% |
1931 | 430 | −1.1% |
1936 | 379 | −11.9% |
1946 | 396 | +4.5% |
1954 | 449 | +13.4% |
1962 | 491 | +9.4% |
1968 | 524 | +6.7% |
1975 | 564 | +7.6% |
1982 | 647 | +14.7% |
1990 | 567 | −12.4% |
1999 | 498 | −12.2% |
2004 | 496 | −0.4% |
2006 | 520 | +4.8% |
2007 | 519 | −0.2% |
2008 | 517 | −0.4% |
2009 | 515 | −0.4% |
2010 | 510 | −1.0% |
2011 | 515 | +1.0% |
2012 | 527 | +2.3% |
2013 | 538 | +2.1% |
2014 | 550 | +2.2% |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]