Bước tới nội dung

Ensete ventricosum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ensete ventricosum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Musaceae
Chi (genus)Ensete
Loài (species)E. ventricosum
Danh pháp hai phần
Ensete ventricosum
(Welw.) Cheesman
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Ensete arnoldianum (De Wild.) Cheesman
  • Ensete bagshawei (Rendle & Greves) Cheesman
  • Ensete buchananii (Baker) Cheesman
  • Ensete davyae (Stapf) Cheesman
  • Ensete edule Bruce ex Horan.
  • Ensete fecundum (Stapf) Cheesman
  • Ensete holstii (K.Schum.) Cheesman
  • Ensete laurentii (De Wild.) Cheesman
  • Ensete proboscideum (Oliv.) Cheesman
  • Ensete ruandense (De Wild.) Cheesman
  • Ensete rubronervatum (De Wild.) Cheesman
  • Ensete schweinfurthii (K.Schum. & Warb.) Cheesman
  • Ensete ulugurense (Warb. & Moritz) Cheesman
  • Ensete ventricosum var. montbeliardii (Bois) Cufod.
  • Mnasium theophrasti Pritz. [Invalid]
  • Musa arnoldiana De Wild.
  • Musa bagshawei Rendle & Greves
  • Musa buchananii Baker
  • Musa davyae Stapf
  • Musa ensete J.F.Gmel.
  • Musa fecunda Stapf
  • Musa holstii K.Schum.
  • Musa kaguna Chiov.
  • Musa laurentii De Wild.
  • Musa martretiana A.Chev.
  • Musa proboscidea Oliv.
  • Musa ruandensis De Wild.
  • Musa rubronervata De Wild.
  • Musa schweinfurthii K.Schum. & Warb.
  • Musa ulugurensis Warb. & Moritz
  • Musa ventricosa Welw.

Ensete ventricosum là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được (Welw.) Cheesman mô tả khoa học đầu tiên năm 1947.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The Plant List: A Working List of all Plant Species”.
  2. ^ The Plant List (2010). Ensete ventricosum. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]