Brownsville, Texas
Giao diện
City of Brownsville | |
---|---|
— City — | |
Boca Chica Blvd. with Hoa Kỳ 77 in the background | |
Tên hiệu: The Green City | |
Khẩu hiệu: On the border by the sea... | |
Vị trí trong Cameron County | |
Tọa độ: 25°55′49″B 97°29′4″T / 25,93028°B 97,48444°T | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | Texas |
Quận | Cameron |
Đặt tên theo | Fort Brown |
Chính quyền | |
• Kiểu | Council-Manager |
• City Council | Mayor Antonio "Tony" Martinez Estela Chavez-Vasquez Rose M. Z. Gowen Ricardo Longoria, Jr. Jessica Tetreau-Kalifa Melissa Zamora John Villarreal |
• City Manager | Charlie Cabler |
Diện tích | |
• City | 147,5 mi2 (382,0 km2) |
• Đất liền | 144,9 mi2 (375,3 km2) |
• Mặt nước | 2,6 mi2 (6,8 km2) |
Độ cao | 33 ft (10 m) |
Dân số (2010) | |
• City | 175,023 (city proper)[1] |
• Mật độ | 1.186,6/mi2 (458,2/km2) |
• Vùng đô thị | 406,220 |
Múi giờ | CST (UTC-6) |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
78520, 78521, 78522, 78523, 78524, 78525, 78526 | |
Mã điện thoại | 956 |
Thành phố kết nghĩa | Barranquilla, Matamoros, Guadalajara |
FIPS code | 48-107682 |
GNIS feature ID | 13727493 |
Trang web | http://www.cob.us |
Brownsville là một thành phố ở quận Cameron, mũi cực nam bang Texas6, Hoa Kỳ. Theo điều tra dân số Hoa Kỳ 2010, thành phố có dân số 175.023 người. Đây là thành phố lớn thứ 134 Hoa Kỳ theo dân số, là thành phố lớn thứ 16 bang Texas theo dân số. Thành phố có diện tích 132,3 dặm vuông Anh (343 km2), mật độ dân số 1322,9 người/dặm2. Vùng đô thị Matamoros Brownsville có dân số 1.136.995 người[2].
Brownsville là thành phố chính của khu vực thống kê đô thị Brownsville-Harlingen, mà là một phần của khu vực Brownsville-Harlingen-Raymondville thống kê kết hợp lớn hơn.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2011.
- ^ “Matamoros-Brownsville”. World Gazetteer. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2011.