Bước tới nội dung

Bipes biporus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bipes
Bipes biporus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Bipedidae
Chi (genus)Bipes
Loài (species)B. biporus
Danh pháp hai phần
Bipes biporus
(Cope, 1894)
Danh pháp đồng nghĩa

Bipes biporus là một loài thằn lằn trong họ Bipedidae. Loài này được Cope mô tả khoa học đầu tiên năm 1894.[2] Nó là loài đặc hữu của Baja California, México. Nó là một trong 4 loài bipes

Sinh sản

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này là loài đẻ trứng và con cái đẻ 1-4 trứng vào tháng Bảy. Chúng chỉ sinh sản dưới lòng đất. Trứng nở sau hai tháng.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Stejneger, L., and T. Barbour. 1917. A Check List of North American Amphibians and Reptiles. Harvard University Press. Cambridge, Massachusetts. 125 pp. (Bipes biporus, p. 72.)
  2. ^ Bipes biporus. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cope, 1894: On the genera and species of Euchirotidae. The American naturalist, vol. 28, tr. 436-437 (texte intégral).
  • Cope, E.D. 1894. On the Genera and Species of Euchirotidæ. American Naturalist 28: 436-437. (Euchirotes biporus)
  • Stebbins, R.C. 2003. A Field Guide to Western Reptiles and Amphibians, Third Edition. The Peterson Field Guide Series. Houghton Mifflin. Boston and New York. xiii + 533 pp. ISBN 0-395-98272-3 (paperback). (Bipes biporus, pp. 428–429 + Plate 55 + Map 200.)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]