Andelfingen (huyện)
Giao diện
Huyện Andelfingen Bezirk Andelfingen | |
---|---|
— Huyện — | |
Hình nền trời của Huyện Andelfingen | |
Quốc gia | Thụy Sĩ |
Bang | Zürich |
Thủ phủ | Andelfingen |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 166,64 km2 (6,434 mi2) |
Dân số (31 December 2014) | |
• Tổng cộng | 30.626 |
• Mật độ | 1,8/km2 (4,8/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Số đô thị | 24 |
Huyện Andelfingen là một trong 12 huyện của bang nói tiếng Đức, bang Zurich, Thụy Sĩ.
Huyện này trùng với Zürcher Weinland, giáp giới bởi Rhine về phía bắc và tây, giáp bang Thurgau về phía đông, giáp Winterthur về phía nam và giáp Irchel về phía tây nam.
Các đô thị
[sửa | sửa mã nguồn]Andelfingen có 24 đô thị sau:
Đô thị | Dân số (31 December 2014)[1] |
Diện tích, km² |
---|---|---|
Adlikon | 609 | 6.71 |
Andelfingen | 2.154 | 6.65 |
Benken | 824 | 5.67 |
Berg am Irchel | 579 | 7.06 |
Buch am Irchel | 923 | 10.26 |
Dachsen | 2.001 | 2.69 |
Dorf | 643 | 5.55 |
Feuerthalen | 3.497 | 2.49 |
Flaach | 1.361 | 10.16 |
Flurlingen | 1.420 | 2.40 |
Henggart | 2.274 | 3.01 |
Humlikon | 498 | 3.70 |
Kleinandelfingen | 2.063 | 10.36 |
Laufen-Uhwiesen | 1.635 | 6.27 |
Marthalen | 1.986 | 14.11 |
Oberstammheim | 1.154 | 9.36 |
Ossingen | 1.389 | 13.07 |
Rheinau | 1.312 | 8.96 |
Thalheim an der Thur | 916 | 6.44 |
Trüllikon | 1.013 | 9.52 |
Truttikon | 463 | 4.42 |
Unterstammheim | 898 | 7.32 |
Volken | 339 | 3.21 |
Waltalingen | 675 | 7.25 |
Tổng cộng | 30.626 | 166.64 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Canton of Zurich Statistical Office (tiếng Đức) truy cập 17 tháng 6 năm 2015
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Andelfingen (huyện).