Điều trị
Giao diện
Điều trị | |
---|---|
Phương pháp can thiệp | |
Trẻ em trải qua đợt điều trị bại liệt. | |
MeSH | D013812 |
Điều trị (tiếng Anh: Therapy, Treatment, viết tắt là tx, Tx, hoặc Tx) là cố gắng khắc phục một vấn đề sức khỏe, thường là sau khi chẩn đoán. Trong lĩnh vực y tế, nó thường đồng nghĩa với liệu pháp hay phép chữa bệnh (cũng viết tắt là tx hoặc Tx). Trong số các nhà tâm lý học và những chuyên viên về sức khỏe tinh thần, bao gồm nhà tâm thần học, y tá tâm thần, cố vấn và nhân viên xã hội lâm sàng, thuật ngữ này thường đề cập cụ thể đến liệu pháp tâm lý (đôi khi gọi là 'liệu pháp nói chuyện'). Từ tiếng Anh therapy xuất phát từ tiếng Latin của từ therapīa trong tiếng Hi Lạp, nghĩa gốc là 'chữa trị' hoặc 'chữa bệnh'.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Nghĩa của từ Therapy”. Từ điển ngữ nguyên trực tuyến. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Điều trị tại Từ điển bách khoa Việt Nam
- Aversion therapy (psychology) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
- Định nghĩa của therapy tại Wiktionary
- "Chapter Nine of the Book of Medicine Dedicated to Mansur, with the Commentary of Sillanus de Nigris" là một cuốn sách Latin của Rhazes, từ 1483, được biết đến ở chương 9 là các liệu pháp trị liệu.