Ranville
- Asturianu
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Brezhoneg
- Català
- Cebuano
- Dansk
- Deutsch
- Ελληνικά
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- Français
- Հայերեն
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Ladin
- Latina
- Lëtzebuergesch
- Magyar
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Simple English
- Slovenčina
- Suomi
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.
Ranville | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Calvados |
Quận | Caen |
Tổng | Cabourg |
Liên xã | CABALOR |
Xã (thị) trưởng | Jean-Luc Adélaïde (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 1–49 m (3,3–160,8 ft) (bình quân 26 m (85 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 8,42 km2 (3,25 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 14530/ 14860 |
Ranville là một xã ở tỉnh Calvados, thuộc vùng Normandie ở tây bắc nước Pháp.
Dân số
Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 883 | 1 005 | 1 519 | 1 690 | 1 681 | 1 896 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Articles conexes
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ranville.
- Ranville, site de la commune
- Ranville sur le site de l'Institut géographique national Lưu trữ 2008-06-12 tại Wayback Machine