Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Aruba”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 8: Dòng 8:
|Bản đồ = Aruba in its region.svg
|Bản đồ = Aruba in its region.svg
|Ngôn ngữ chính thức = [[tiếng Hà Lan]], [[Papiamento]]<sup>1</sup>
|Ngôn ngữ chính thức = [[tiếng Hà Lan]], [[Papiamento]]<sup>1</sup>
|Tên dân tộc = [[Aruban]]
|Thủ đô = [[Oranjestad, Aruba|Oranjestad]]
|Thủ đô = [[Oranjestad, Aruba|Oranjestad]]
|Vĩ độ=12 |Vĩ độ phút=31 |Hướng vĩ độ=N |Kinh độ=70 |Kinh độ phút=1 |Hướng kinh độ=W
|Vĩ độ=12 |Vĩ độ phút=31 |Hướng vĩ độ=N |Kinh độ=70 |Kinh độ phút=1 |Hướng kinh độ=W
Dòng 215: Dòng 214:
}}
}}
{{Nhóm tiêu bản
{{Nhóm tiêu bản
|title = Thành viên các tổ chức quốc tế và lịch sử
|title = Thành viên các tổ chức quốc tế
|list =
|list =
{{Caricom|state=collapsed}}
{{Caricom|state=collapsed}}
Dòng 222: Dòng 221:
}}
}}


{{sơ khai địa lý}}

<!--Categories-->
[[Thể loại:Aruba| ]]
[[Thể loại:Aruba| ]]
[[Thể loại:Tiểu Antilles]]
[[Thể loại:Quốc gia Caribe của Vương quốc Hà Lan]]
[[Thể loại:Cựu thuộc địa Hà Lan]]

<!--Other languages-->
[[Thể loại:Vương quốc Hà Lan]]
[[Thể loại:Vùng lãnh thổ phụ thuộc Bắc Mỹ]]
[[Thể loại:Lãnh thổ đặc biệt của Liên minh châu Âu]]
[[Thể loại:Lãnh thổ đặc biệt của Liên minh châu Âu]]
[[Thể loại:Quốc gia vùng Caribe]]
[[Thể loại:Quốc gia vùng lãnh thổ nói tiếng Hà Lan]]
[[Thể loại:Đảo quốc]]

Phiên bản lúc 19:07, ngày 11 tháng 5 năm 2018

Aruba
Quốc kỳ Huy hiệu
Bản đồ
Vị trí của Aruba
Vị trí của Aruba
Quốc ca
Aruba Dushi Tera
Aruba, vùng đất đáng yêu
Hành chính
Quân chủ lập hiến
Quân chủWillem-Alexander
Thống đốcAlfonso Boekhoudt
Thủ tướngMike Eman
Thủ đôOranjestad
12°31′B 70°1′T / 12,517°B 70,017°T / 12.517; -70.017
Thành phố lớn nhấtthủ đô
Địa lý
Diện tích178,91 km²
Diện tích nướckhông đáng kể %
Múi giờAST (UTC-4)
Lịch sử
Tự trị trong Vương quốc Hà Lan
1 tháng 1 năm 1986Hiệu lực
Ngôn ngữ chính thứctiếng Hà Lan, Papiamento1
Dân số ước lượng (2014)103.400 người (hạng 197)
Mật độ (hạng 22)
Kinh tế
GDP (PPP) (2011)Tổng số: 2,616 tỷ USD (hạng 190)
Bình quân đầu người: 25.300 USD (hạng 47)
GDP (danh nghĩa) (2013)Tổng số: 2,991 tỷ USD (hạng 162)
Bình quân đầu người: 28.924 USD (hạng 32)
HDI (2013)0,908 rất cao
Đơn vị tiền tệflorin Aruba (AWG²)
Thông tin khác
Tên miền Internet.aw
Mã điện thoại297
Nghe bài viết này
(2 parts, 11 phút)
Icon Wikipedia được đọc ra
Các tệp âm thanh này được tạo từ bản phiên bản sửa đổi bài viết ngày
Lỗi: không cung cấp được ngày tháng
và không phản ánh các chỉnh sửa tiếp theo.

Aruba (/əˈrbə/ ə-ROO-bə; Tiếng Hà Lan: [aːˈrubaː]) là một hòn đảo dài 32 km của Antilles nhỏ trong Biển Caribe, cách 27 km về phía bắc Bán đảo Paraguaná, Bang Falcón, Venezuela. Nó nằm trong Vương quốc Hà Lan, bao gồm phần châu Âu (Hà Lan) và phần châu Mỹ-Caribe (Aruba và Antille thuộc Hà Lan). Không giống như phần lớn khu vực châu Mỹ-Caribe, Aruba có khí hậu khô và đất đai khô cằn, nhiều xương rồng. Khí hậu này đã giúp ngành du lịch vì du khách đến đảo luôn có thể trông đợi thời tiết nắng ấm. Nó có diện tích là 193 km2 và nằm bên ngoài vành đai núi lửa.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Oranjestad, Aruba (1981–2010, cực độ 1951–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 32.5
(90.5)
33.0
(91.4)
33.9
(93.0)
34.4
(93.9)
34.9
(94.8)
35.2
(95.4)
35.3
(95.5)
36.1
(97.0)
36.5
(97.7)
35.4
(95.7)
35.0
(95.0)
34.8
(94.6)
36.5
(97.7)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 30.0
(86.0)
30.4
(86.7)
30.9
(87.6)
31.5
(88.7)
32.0
(89.6)
32.2
(90.0)
32.0
(89.6)
32.6
(90.7)
32.7
(90.9)
32.1
(89.8)
31.3
(88.3)
30.4
(86.7)
31.5
(88.7)
Trung bình ngày °C (°F) 26.7
(80.1)
26.8
(80.2)
27.2
(81.0)
27.9
(82.2)
28.5
(83.3)
28.7
(83.7)
28.6
(83.5)
29.1
(84.4)
29.2
(84.6)
28.7
(83.7)
28.1
(82.6)
27.2
(81.0)
28.1
(82.6)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 24.5
(76.1)
24.7
(76.5)
25.0
(77.0)
25.8
(78.4)
26.5
(79.7)
26.7
(80.1)
26.4
(79.5)
26.8
(80.2)
26.9
(80.4)
26.4
(79.5)
25.8
(78.4)
25.0
(77.0)
25.9
(78.6)
Thấp kỉ lục °C (°F) 21.3
(70.3)
20.6
(69.1)
21.4
(70.5)
21.5
(70.7)
21.8
(71.2)
22.7
(72.9)
21.2
(70.2)
21.3
(70.3)
22.1
(71.8)
21.9
(71.4)
22.0
(71.6)
20.5
(68.9)
20.5
(68.9)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 39.3
(1.55)
20.6
(0.81)
8.7
(0.34)
11.6
(0.46)
16.3
(0.64)
18.7
(0.74)
31.7
(1.25)
25.8
(1.02)
45.5
(1.79)
77.8
(3.06)
94.0
(3.70)
81.8
(3.22)
471.7
(18.57)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 8.4 5.0 1.8 1.9 2.2 2.8 4.9 4.3 3.9 7.4 10.6 11.4 64.6
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 77.5 76.1 75.7 77.1 77.9 77.4 77.8 76.2 76.8 78.6 79.1 78.4 77.4
Nguồn: DEPARTAMENTO METEOROLOGICO ARUBA[1][2][3]

Tham khảo

  1. ^ “Summary Climatological Normals 1981–2010” (PDF). Departamento Meteorologico Aruba. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.
  2. ^ “Summary Climatological Normals 1971–2000” (PDF). Departamento Meteorologico Aruba. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.
  3. ^ “Summary Climatological Normals 1951–1980” (PDF). Departamento Meteorologico Aruba. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Aruba tại Wikimedia Commons