Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Aruba”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.9.5
 
(Không hiển thị 21 phiên bản của 17 người dùng ở giữa)
Dòng 4: Dòng 4:
|Lá cờ = Flag of Aruba.svg
|Lá cờ = Flag of Aruba.svg
|Huy hiệu = Coat of arms of Aruba.svg
|Huy hiệu = Coat of arms of Aruba.svg
|Quốc ca = ''[[Aruba Dushi Tera]]''
|Quốc ca = ''[[Aruba Dushi Tera]]''<br/>{{small|''Aruba, vùng đất đáng yêu''}}<br/>[[Tập tin:Aruba Dushi Tera instrumental.ogg|center]]
|Khẩu hiệu = "Một hòn đảo hạnh phúc"
|Khẩu hiệu =
|Bản đồ = LocationAruba.png
|Bản đồ = Aruba in its region.svg
|Ngôn ngữ chính thức = [[tiếng Hà Lan]], [[Papiamento]]<sup>1</sup>
|Ngôn ngữ chính thức = [[tiếng Hà Lan]], [[Papiamento]]<sup>1</sup>
|Tên dân tộc = [[Aruban]]
|Thủ đô = [[Oranjestad, Aruba|Oranjestad]]
|Thủ đô = [[Oranjestad, Aruba|Oranjestad]]
|Vĩ độ=12 |Vĩ độ phút=31 |Hướng vĩ độ=N |Kinh độ=70 |Kinh độ phút=1 |Hướng kinh độ=W
|Vĩ độ=12 |Vĩ độ phút=31 |Hướng vĩ độ=N |Kinh độ=70 |Kinh độ phút=1 |Hướng kinh độ=W
Dòng 14: Dòng 13:
|Chính thể = [[Quân chủ lập hiến]]
|Chính thể = [[Quân chủ lập hiến]]
|Chức vụ 1 = [[Chế độ quân chủ ở Hà Lan|Quân chủ]]
|Chức vụ 1 = [[Chế độ quân chủ ở Hà Lan|Quân chủ]]
|Viên chức 1 = [[Willem-Alexander của Hà Lan|Vua Willem-Alexander]]
|Viên chức 1 = [[Willem-Alexander của Hà Lan|Willem-Alexander]]
|Chức vụ 2 = [[Thống đốc]]
|Chức vụ 2 = [[Thống đốc]]
|Viên chức 2 = [[Fredis Refunjol]]
|Viên chức 2 = [[Alfonso Boekhoudt]]
|Chức vụ 3 = [[Thủ tướng Aruba|Thủ tướng]]
|Chức vụ 3 = [[Thủ tướng Aruba|Thủ tướng]]
|Viên chức 3 = [[Mike Eman]]
|Viên chức 3 = [[Evelyn Wever-Croes]]
|Loại chủ quyền = [[Độc lập]]
|Loại chủ quyền = Tự trị trong Vương quốc Hà Lan
|Sự kiện 1 = Hiệu lực
|sovereignty_note = từ [[Antille thuộc Hà Lan|Netherlands Antilles]]
|Ngày 1 = 1 tháng 1 năm 1986
|Sự kiện 1 = Ngày
|Đứng hàng diện tích =
|Ngày 1 = [[1 tháng 1]] [[1986]]
|land_Đứng hàng diện tích = 214
|Độ lớn diện tích = 1 E8
|Độ lớn diện tích = 1 E8
|Diện tích km2 = 193
|Diện tích km2 = 178,91
|Diện tích dặm vuông = 74,5
|Diện tích dặm vuông =
|Phần nước = không đáng kể
|Phần nước = không đáng kể
|Dân số ước lượng = 103.484
|Dân số ước lượng = 103.400
|Đứng hàng dân số ước lượng = 195
|Đứng hàng dân số ước lượng = 197
|Năm ước lượng dân số = 2006
|Năm ước lượng dân số = 2014
|Mật độ = 571
|Mật độ = 612
|Mật độ dân số dặm vuông = 1479
|Mật độ dân số dặm vuông =
|Đứng hàng mật độ dân số = 18
|Đứng hàng mật độ dân số = 22
|GDP PPP = 3.079 tỷ USD
| Năm tính GDP PPP = 2011
|Xếp hạng GDP PPP = 182
| GDP PPP = 2,616 tỷ USD
|Năm tính GDP PPP = 2006
| Xếp hạng GDP PPP = 190
|GDP PPP bình quân đầu người = 23.299 USD
| GDP PPP bình quân đầu người = 25.300 USD
|Xếp hạng GDP PPP bình quân đầu người = 32
| Xếp hạng GDP PPP bình quân đầu người = 47
| Năm tính GDP danh nghĩa = 2013
|Đơn vị tiền tệ = [[Aruban florin]]
| GDP danh nghĩa = 2,991 tỷ USD
| Xếp hạng GDP danh nghĩa = 162
| GDP danh nghĩa bình quân đầu người = 28.924 USD
| Xếp hạng GDP danh nghĩa bình quân đầu người = 32
| HDI = 0,908
| Năm tính HDI = 2013
| Đứng hàng HDI =
| Cấp HDI = rất cao
|Đơn vị tiền tệ = [[florin Aruba]]
|Mã đơn vị tiền tệ = AWG²
|Mã đơn vị tiền tệ = AWG²
|Múi giờ = [[Giờ tiêu chuẩn Đại Tây Dương|AST]]
|Múi giờ = [[Giờ tiêu chuẩn Đại Tây Dương|AST]]
Dòng 50: Dòng 57:
{{Spoken Wikipedia|En-aruba.ogg|2005-08-15}}
{{Spoken Wikipedia|En-aruba.ogg|2005-08-15}}
{{wiktionarypar|Aruba}}
{{wiktionarypar|Aruba}}
'''Aruba''' là một hòn đảo dài 32&nbsp;km của [[Tiểu Antilles|Antilles nhỏ]] trong [[Biển Caribe|Biển Caribbean]], cách 27&nbsp;km về phía bắc [[Bán đảo Paraguaná]], [[Bang Falcón]], [[Venezuela]]. Nó nằm trong [[Vương quốc Hà Lan]], bao gồm phần châu Âu (Hà Lan) và phần châu Mỹ-Caribbean (Aruba và Netherlands Antilles). Không giống như phần lớn khu vực châu Mỹ-Caribbean, Aruba có khí hậu khô và đất đai khô cằn, nhiều xương rồng. Khí hậu này đã giúp ngành du lịch vì du khách đến đảo luôn có thể trông đợi thời tiết nắng ấm. Nó có diện tích là 193&nbsp;km<sup>2</sup> và nằm bên ngoài [[vành đai núi lửa]].
'''Aruba''' ({{IPAc-en|ə|ˈ|r|uː|b|ə}} {{respell|ə|ROO|bə}}; {{IPA-nl|aːˈrubaː|lang}}) là một hòn đảo và quốc gia, đảo dài 32&nbsp;km của [[Tiểu Antilles|Antilles nhỏ]] trong [[Biển Caribe]], cách 27&nbsp;km về phía bắc [[Bán đảo Paraguaná]], [[Bang Falcón]], [[Venezuela]]. Nó nằm trong [[Vương quốc Hà Lan]], bao gồm phần châu Âu (Hà Lan) và phần châu Mỹ-Caribe (Aruba và Antille thuộc Hà Lan). Không giống như phần lớn khu vực châu Mỹ-Caribe, Aruba có khí hậu khô và đất đai khô cằn, nhiều xương rồng. Khí hậu này đã giúp ngành du lịch vì du khách đến đảo luôn có thể trông đợi thời tiết nắng ấm. Nó có diện tích là 193&nbsp;km² và nằm bên ngoài [[vành đai núi lửa]].


== Khí hậu ==
== Khí hậu ==
Dòng 168: Dòng 175:
| publisher = Departamento Meteorologico Aruba
| publisher = Departamento Meteorologico Aruba
| title = Summary Climatological Normals 1981–2010
| title = Summary Climatological Normals 1981–2010
| accessdate = ngày 20 tháng 2 năm 2015}}</ref><ref name=climate1>
| access-date = ngày 20 tháng 2 năm 2015}}</ref><ref name=climate1>
{{chú thích web
{{chú thích web
| url = http://www.meteo.aw/files/Download/CLIM_SUM_Aua.pdf
| url = http://www.meteo.aw/files/Download/CLIM_SUM_Aua.pdf
| publisher = Departamento Meteorologico Aruba
| publisher = Departamento Meteorologico Aruba
| title = Summary Climatological Normals 1971–2000
| title = Summary Climatological Normals 1971–2000
| accessdate = ngày 20 tháng 2 năm 2015}}</ref><ref name=climate2>
| access-date = ngày 20 tháng 2 năm 2015}}</ref><ref name=climate2>
{{chú thích web
{{chú thích web
| url = http://www.meteo.aw/files/Download/climatnormals19511980.pdf
| url = http://www.meteo.aw/files/Download/climatnormals19511980.pdf
| publisher = Departamento Meteorologico Aruba
| publisher = Departamento Meteorologico Aruba
| title = Summary Climatological Normals 1951–1980
| title = Summary Climatological Normals 1951–1980
| accessdate = ngày 20 tháng 2 năm 2015}}</ref>
| access-date = ngày 20 tháng 2 năm 2015}}</ref>
| date=February 2015
| date=February 2015
}}
}}
Dòng 186: Dòng 193:
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}
== Liên kết ngoài ==
== Liên kết ngoài ==
{{commonscat-inline|Aruba}}
{{Thể loại Commons nội dòng|Aruba}}
* [http://www.cbaruba.org/ Ngân hàng Trung ương Aruba]
* [http://www.cbaruba.org/ Ngân hàng Trung ương Aruba]
* [http://www.arubaports.com/ Cơ quan Hải cảng Aruba]
* [http://www.arubaports.com/ Cơ quan Hải cảng Aruba]
* [http://www.airportaruba.com/ Cơ quan Hàng không Aruba]
* [http://www.airportaruba.com/ Cơ quan Hàng không Aruba]
* [http://www.uoazv.aw/azv_en/ Bảo hiểm sức khỏe Aruba (AZV)]
* [http://www.uoazv.aw/azv_en/ Bảo hiểm sức khỏe Aruba (AZV)] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20090112035318/http://www.uoazv.aw/azv_en/ |date = ngày 12 tháng 1 năm 2009}}
* [http://www.aruba.com/ Aruba.com] - Cổng điện tử Du lịch của chính phủ
* [http://www.aruba.com/ Aruba.com] - Cổng điện tử Du lịch của chính phủ
* [http://www.ua.aw/ Đại học Aruba]
* [http://www.ua.aw/ Đại học Aruba]
* [http://www.arubaplaza.com/ Arubaplaza.com] - Thông tin chi tiết về Aruba
* [http://www.arubaplaza.com/ Arubaplaza.com] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20150801025812/http://arubaplaza.com/ |date = ngày 1 tháng 8 năm 2015}} - Thông tin chi tiết về Aruba
* {{CIA World Factbook link|aa|Aruba}}
* {{CIA World Factbook link|aa|Aruba}}
* [http://numismondo.com/pm/abw/ Tiền giấy Aruba]
* [http://numismondo.com/pm/abw/ Tiền giấy Aruba] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20070928040844/http://numismondo.com/pm/abw/ |date = ngày 28 tháng 9 năm 2007}}
* [http://www.nosfm.com/ NosFM.com] - Đài phát thanh bằng tiếng Papiamento
* [http://www.nosfm.com/ NosFM.com] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20170924225337/http://nosfm.com/ |date=2017-09-24 }} - Đài phát thanh bằng tiếng Papiamento


{{Nhóm tiêu bản
{{Nhóm tiêu bản
Dòng 207: Dòng 214:
}}
}}
{{Nhóm tiêu bản
{{Nhóm tiêu bản
|title = Thành viên các tổ chức quốc tế và lịch sử
|title = Thành viên các tổ chức quốc tế
|list =
|list =
{{Caricom|state=collapsed}}
{{Caricom|state=collapsed}}
Dòng 213: Dòng 220:
{{Thuộc địa Hà Lan|state=collapsed}}
{{Thuộc địa Hà Lan|state=collapsed}}
}}
}}
{{Kiểm soát tính nhất quán}}


{{sơ khai địa lý}}

<!--Categories-->
[[Thể loại:Aruba| ]]
[[Thể loại:Aruba| ]]
[[Thể loại:Tiểu Antilles]]
[[Thể loại:Quốc gia Caribe của Vương quốc Hà Lan]]
[[Thể loại:Cựu thuộc địa Hà Lan]]

<!--Other languages-->
[[Thể loại:Vương quốc Hà Lan]]
[[Thể loại:Vùng lãnh thổ phụ thuộc Bắc Mỹ]]
[[Thể loại:Lãnh thổ đặc biệt của Liên minh châu Âu]]
[[Thể loại:Lãnh thổ đặc biệt của Liên minh châu Âu]]
[[Thể loại:Quốc gia vùng Caribe]]
[[Thể loại:Quốc gia vùng lãnh thổ nói tiếng Hà Lan]]
[[Thể loại:Khu dân cư thành lập thế kỷ 10]]
[[Thể loại:Chấm dứt năm 1804]]
[[Thể loại:Lãnh thổ phụ thuộc Caribe]]
[[Thể loại:Cựu thuộc địa và xứ bảo hộ Anh tại châu Mỹ]]
[[Thể loại:Cựu thuộc địa Tây Ban Nha]]
[[Thể loại:Đảo quốc]]
[[Thể loại:Đảo quốc]]
[[Thể loại:Đảo của Antille thuộc Hà Lan]]

Bản mới nhất lúc 00:23, ngày 29 tháng 9 năm 2024

Aruba
Quốc kỳ Huy hiệu
Bản đồ
Vị trí của Aruba
Vị trí của Aruba
Quốc ca
Aruba Dushi Tera
Aruba, vùng đất đáng yêu
Hành chính
Quân chủ lập hiến
Quân chủWillem-Alexander
Thống đốcAlfonso Boekhoudt
Thủ tướngEvelyn Wever-Croes
Thủ đôOranjestad
12°31′B 70°1′T / 12,517°B 70,017°T / 12.517; -70.017
Thành phố lớn nhấtthủ đô
Địa lý
Diện tích178,91 km²
Diện tích nướckhông đáng kể %
Múi giờAST (UTC-4)
Lịch sử
Tự trị trong Vương quốc Hà Lan
1 tháng 1 năm 1986Hiệu lực
Ngôn ngữ chính thứctiếng Hà Lan, Papiamento1
Dân số ước lượng (2014)103.400 người (hạng 197)
Mật độ (hạng 22)
Kinh tế
GDP (PPP) (2011)Tổng số: 2,616 tỷ USD (hạng 190)
Bình quân đầu người: 25.300 USD (hạng 47)
GDP (danh nghĩa) (2013)Tổng số: 2,991 tỷ USD (hạng 162)
Bình quân đầu người: 28.924 USD (hạng 32)
HDI (2013)0,908 rất cao
Đơn vị tiền tệflorin Aruba (AWG²)
Thông tin khác
Tên miền Internet.aw
Mã điện thoại297
Nghe bài viết này
(2 parts, 11 phút)
Icon Wikipedia được đọc ra
Các tệp âm thanh này được tạo từ bản phiên bản sửa đổi bài viết ngày
Lỗi: không cung cấp được ngày tháng
và không phản ánh các chỉnh sửa tiếp theo.

Aruba (/əˈrbə/ ə-ROO-bə; Tiếng Hà Lan: [aːˈrubaː]) là một hòn đảo và quốc gia, đảo dài 32 km của Antilles nhỏ trong Biển Caribe, cách 27 km về phía bắc Bán đảo Paraguaná, Bang Falcón, Venezuela. Nó nằm trong Vương quốc Hà Lan, bao gồm phần châu Âu (Hà Lan) và phần châu Mỹ-Caribe (Aruba và Antille thuộc Hà Lan). Không giống như phần lớn khu vực châu Mỹ-Caribe, Aruba có khí hậu khô và đất đai khô cằn, nhiều xương rồng. Khí hậu này đã giúp ngành du lịch vì du khách đến đảo luôn có thể trông đợi thời tiết nắng ấm. Nó có diện tích là 193 km² và nằm bên ngoài vành đai núi lửa.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Oranjestad, Aruba (1981–2010, cực độ 1951–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 32.5
(90.5)
33.0
(91.4)
33.9
(93.0)
34.4
(93.9)
34.9
(94.8)
35.2
(95.4)
35.3
(95.5)
36.1
(97.0)
36.5
(97.7)
35.4
(95.7)
35.0
(95.0)
34.8
(94.6)
36.5
(97.7)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 30.0
(86.0)
30.4
(86.7)
30.9
(87.6)
31.5
(88.7)
32.0
(89.6)
32.2
(90.0)
32.0
(89.6)
32.6
(90.7)
32.7
(90.9)
32.1
(89.8)
31.3
(88.3)
30.4
(86.7)
31.5
(88.7)
Trung bình ngày °C (°F) 26.7
(80.1)
26.8
(80.2)
27.2
(81.0)
27.9
(82.2)
28.5
(83.3)
28.7
(83.7)
28.6
(83.5)
29.1
(84.4)
29.2
(84.6)
28.7
(83.7)
28.1
(82.6)
27.2
(81.0)
28.1
(82.6)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 24.5
(76.1)
24.7
(76.5)
25.0
(77.0)
25.8
(78.4)
26.5
(79.7)
26.7
(80.1)
26.4
(79.5)
26.8
(80.2)
26.9
(80.4)
26.4
(79.5)
25.8
(78.4)
25.0
(77.0)
25.9
(78.6)
Thấp kỉ lục °C (°F) 21.3
(70.3)
20.6
(69.1)
21.4
(70.5)
21.5
(70.7)
21.8
(71.2)
22.7
(72.9)
21.2
(70.2)
21.3
(70.3)
22.1
(71.8)
21.9
(71.4)
22.0
(71.6)
20.5
(68.9)
20.5
(68.9)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 39.3
(1.55)
20.6
(0.81)
8.7
(0.34)
11.6
(0.46)
16.3
(0.64)
18.7
(0.74)
31.7
(1.25)
25.8
(1.02)
45.5
(1.79)
77.8
(3.06)
94.0
(3.70)
81.8
(3.22)
471.7
(18.57)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 8.4 5.0 1.8 1.9 2.2 2.8 4.9 4.3 3.9 7.4 10.6 11.4 64.6
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 77.5 76.1 75.7 77.1 77.9 77.4 77.8 76.2 76.8 78.6 79.1 78.4 77.4
Nguồn: DEPARTAMENTO METEOROLOGICO ARUBA[1][2][3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Summary Climatological Normals 1981–2010” (PDF). Departamento Meteorologico Aruba. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.
  2. ^ “Summary Climatological Normals 1971–2000” (PDF). Departamento Meteorologico Aruba. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.
  3. ^ “Summary Climatological Normals 1951–1980” (PDF). Departamento Meteorologico Aruba. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Aruba tại Wikimedia Commons