1651
Giao diện
Thế kỷ: | Thế kỷ 16 · Thế kỷ 17 · Thế kỷ 18 |
Thập niên: | 1620 1630 1640 1650 1660 1670 1680 |
Năm: | 1648 1649 1650 1651 1652 1653 1654 |
Lịch Gregory | 1651 MDCLI |
Ab urbe condita | 2404 |
Năm niên hiệu Anh | 2 Cha. 2 – 3 Cha. 2 (Interregnum) |
Lịch Armenia | 1100 ԹՎ ՌՃ |
Lịch Assyria | 6401 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1707–1708 |
- Shaka Samvat | 1573–1574 |
- Kali Yuga | 4752–4753 |
Lịch Bahá’í | −193 – −192 |
Lịch Bengal | 1058 |
Lịch Berber | 2601 |
Can Chi | Canh Dần (庚寅年) 4347 hoặc 4287 — đến — Tân Mão (辛卯年) 4348 hoặc 4288 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1367–1368 |
Lịch Dân Quốc | 261 trước Dân Quốc 民前261年 |
Lịch Do Thái | 5411–5412 |
Lịch Đông La Mã | 7159–7160 |
Lịch Ethiopia | 1643–1644 |
Lịch Holocen | 11651 |
Lịch Hồi giáo | 1061–1062 |
Lịch Igbo | 651–652 |
Lịch Iran | 1029–1030 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 1013 |
Lịch Nhật Bản | Keian 4 (慶安4年) |
Phật lịch | 2195 |
Dương lịch Thái | 2194 |
Lịch Triều Tiên | 3984 |
Năm 1651 (số La Mã: MDCLI) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (Julian-1651) của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Sự kiện
Tháng 2
- Ngày 1: Thuận Trị đế khai triều thân chính.
Tháng 3
- Tuần phủ Phúc Kiến Trương Học Thánh cùng tổng binh Chương Châu Vương Bang Tuấn, tổng binh Tuyền Châu Mã Đắc Công đánh úp Hạ Môn.
Tháng 5
- Ngày 25: chiến dịch Từ Táo.
Tháng 7
Ngày 25: chiến dịch Tiền Sơn.
Tháng 11
Sinh
Lịch Gregory | 1651 MDCLI |
Ab urbe condita | 2404 |
Năm niên hiệu Anh | 2 Cha. 2 – 3 Cha. 2 (Interregnum) |
Lịch Armenia | 1100 ԹՎ ՌՃ |
Lịch Assyria | 6401 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1707–1708 |
- Shaka Samvat | 1573–1574 |
- Kali Yuga | 4752–4753 |
Lịch Bahá’í | −193 – −192 |
Lịch Bengal | 1058 |
Lịch Berber | 2601 |
Can Chi | Canh Dần (庚寅年) 4347 hoặc 4287 — đến — Tân Mão (辛卯年) 4348 hoặc 4288 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1367–1368 |
Lịch Dân Quốc | 261 trước Dân Quốc 民前261年 |
Lịch Do Thái | 5411–5412 |
Lịch Đông La Mã | 7159–7160 |
Lịch Ethiopia | 1643–1644 |
Lịch Holocen | 11651 |
Lịch Hồi giáo | 1061–1062 |
Lịch Igbo | 651–652 |
Lịch Iran | 1029–1030 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 1013 |
Lịch Nhật Bản | Keian 4 (慶安4年) |
Phật lịch | 2195 |
Dương lịch Thái | 2194 |
Lịch Triều Tiên | 3984 |
- 3 tháng 1 - Henry Booth, Bá tước thứ nhất của Warrington, chính trị gia Anh (mất 1694)
- 4 tháng 3 - Somers Baron 1, người Anh (mất 1716)
- 31 tháng 3 - Karl II, cử tri Palatine (mất 1685)
- 6 tháng 4 - André Dacier, học giả kinh điển Pháp (mất 1722)
- 10 tháng 4 - Ehrenfried Walther von Tschirnhaus, toán học người Đức (mất 1708)
- 21 tháng 4 - Phước Joseph Vaz, Tông Đồ của Tích Lan (mất 1711)
- 30 tháng 4 - Jean-Baptiste de la Salle, nhà cải cách giáo dục Pháp (mất 1719)
- 27 tháng 5 - Louis-Antoine, Cardinal de Noailles (mất 1729)
- 1 tháng 9 - Natalia Kyrillovna Naryshkina, Tsaritsa của Nga (mất 1694)
- 16 tháng 9 - Engelbert Kaempfer, bác sĩ Đức (mất 1716)
- 21 tháng 10 - Jean Bart, đô đốc người Pháp (mất 1702)
Chưa rõ ngày:
- Gorgin Khan, Thống đốc Kandahar (mất 1709)