Jump to content

khép

From Wiktionary, the free dictionary

Khiamniungan Naga

[edit]

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

khép

  1. (Patsho) To discard something using a container or flat object or plate.

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

khép (, , , , 𢬱, 𢯖)

  1. (ambitransitive) to close but not locked or secured
    khép hờto leave ajar
    khép cửato close a door
    khép chânto close both legs
    Khép thôi, đừng có đóng.
    Don't shut it, leave it unlocked.
  2. (ambitransitive, usually with lại) to stop discuss, communicate or think about something, but not completely forget about it
    ý nghĩ khép lạithe thought ends
    Chương trình chúng tôi xin khép lại tại đây.
    Our program ends here.
    • 2016 February 26, Quang Thi, “Lịch sử khép lại không có nghĩa là đóng sập”, in Tuổi Trẻ Online:
      Cũng là thành viên trong hoạt động hòa giải chiến tranh giữa Việt Nam và Mỹ, họa sĩ Phan Oánh chia sẻ:
      “Chúng ta hòa giải, khép lại quá khứ là để hướng đến tương lai. Nhưng trong thâm tâm mỗi người chúng ta, có cái khép được, có cái không thể khép lại được”.
      Về điều mà ông cho là không thể khép lại được, Phan Oánh nói tiếp: “Ví như khi tôi ở Mỹ, có những bà mẹ Mỹ mất con trong chiến tranh vẫn tìm đến gặp tôi.
      Quá khứ lịch sử không phải là cánh cửa, khép lại có nghĩa là đóng sập xuống. Khép lại nhưng không có nghĩa là quên đi. Quá khứ chỉ thật sự khép lại nếu chúng ta không cho phép những điều tương tự xảy ra trong tương lai.
      Việc thành lập Quỹ hòa bình Hàn - Việt theo tôi là thật ý nghĩa. Mà lẽ ra những hoạt động như vậy nên có từ lâu rồi!...”.
      (please add an English translation of this quotation)
  3. (ambitransitive, law, usually with tội, án) to condemn
    khép án chung thân; khép tội chung thânto bear a life sentence.
  4. (transitive) to whip into shape
    khép học sinh vào kỉ luật
    to discipline students

Derived terms

[edit]