dân
Jump to navigation
Jump to search
See also: Appendix:Variations of "dan"
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 民.
See nhất for explanation of the initial.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [zən˧˧]
- (Huế) IPA(key): [jəŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [jəŋ˧˧]
- Homophones: dâng, Vân, vâng
Audio (Hà Nội): (file)
Noun
[edit]dân
- (collective) people
- của dân, do dân, vì dân ― of the people, by the people, for the people
- 1863, Abraham Lincoln, Gettysburg Address; 2007 Vietnamese translation by Nguyễn Xuân Xanh PhD, rosetta.vn
- Chính chúng ta, những người còn sống, mới phải hiến dâng mình cho công việc dở dang mà những người chiến đấu ở đây đã tiến hành một cách cao quý. Chính chúng ta mới là những người phải hiến dâng mình cho nhiệm vụ lớn còn ở trước mặt – rằng từ những người chết được vinh danh này chúng ta sẽ tự nhận lấy sự tận tụy nhiều hơn cho sự nghiệp mà họ đã cống hiến đến hơi thở cuối cùng – rằng chúng ta ở đây sẽ có quyết tâm cao để cho những người đã ngã xuống sẽ không hy sinh một cách phí hoài – rằng quốc gia này, dưới ơn trên của Chúa, sẽ chứng kiến một cuộc sinh nở mới của Tự do – và rằng chính quyền của dân, do dân, và vì dân, sẽ không biến mất khỏi trái đất này.
- It is for us the living, rather, to be dedicated here to the unfinished work which they who fought here have thus far so nobly advanced. It is rather for us to be here dedicated to the great task remaining before us—that from these honored dead we take increased devotion to that cause for which they gave the last full measure of devotion—that we here highly resolve that these dead shall not have died in vain—that this nation, under God, shall have a new birth of freedom—and that government of the people, by the people, for the people, shall not perish from the earth.
- (collective) members of an ethnic group
- dân Việt ― the Vietnamese [people]
- dân Tàu ― the Chinese [people]
- (collective) people living in a geographical area
- dân nông thôn ― country folks
- dân thành thị ― city folks
- (collective) people of a particular occupation
- (collective, literary) civilians
- quân dân một lòng ― our military and our civilians are of one heart and mind
- 2011 [1964 December 23], Hồ Chí Minh, “Bài nói trong buổi chiêu đãi mừng quân đội ta 20 tuổi”, in Hồ Chí Minh — Toàn tập, pages 434-435:
- Quân đội ta trung với Đảng, hiếu với dân, sẵn sàng chiến đấu hy sinh vì độc lập, tự do của Tổ quốc, vì chủ nghĩa xã hội. Nhiệm vụ nào cũng hoàn thành, khó khăn nào cũng vượt qua, kẻ thù nào cũng đánh thắng.
- Our military is loyal to the Party, filial to our civilians, ready to fight and sacrifice for the independence and liberty of our Homeland and for socialism, vows to accomplish every mission, overcome every hardship, and defeat every enemy.
Derived terms
[edit]Welsh
[edit]Pronunciation
[edit]Etymology 1
[edit]See the etymology of the corresponding lemma form.
Verb
[edit]dân
Mutation
[edit]Welsh mutation | |||
---|---|---|---|
radical | soft | nasal | aspirate |
dân | ddân | nân | unchanged |
Note: Some of these forms may be hypothetical. Not every possible mutated form of every word actually occurs. |
Etymology 2
[edit]Noun
[edit]dân
- Soft mutation of tân.
Mutation
[edit]Categories:
- Sino-Vietnamese words
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms with homophones
- Vietnamese terms with audio pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese nouns
- Vietnamese collective nouns
- Vietnamese terms with usage examples
- Vietnamese terms with quotations
- Vietnamese literary terms
- Welsh terms with IPA pronunciation
- Welsh non-lemma forms
- Welsh verb forms
- Welsh colloquial verb forms
- Welsh mutated nouns
- Welsh soft-mutation forms