dân

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from .

See nhất for explanation of the initial.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

dân

  1. (collective) people
    của dân, do dân, vì dânof the people, by the people, for the people
    • 1863, Abraham Lincoln, Gettysburg Address; 2007 Vietnamese translation by Nguyễn Xuân Xanh PhD, rosetta.vn
      Chính chúng ta, những người còn sống, mới phải hiến dâng mình cho công việc dở dang mà những người chiến đấu ở đây đã tiến hành một cách cao quý. Chính chúng ta mới là những người phải hiến dâng mình cho nhiệm vụ lớn còn ở trước mặt – rằng từ những người chết được vinh danh này chúng ta sẽ tự nhận lấy sự tận tụy nhiều hơn cho sự nghiệp mà họ đã cống hiến đến hơi thở cuối cùng – rằng chúng ta ở đây sẽ có quyết tâm cao để cho những người đã ngã xuống sẽ không hy sinh một cách phí hoài – rằng quốc gia này, dưới ơn trên của Chúa, sẽ chứng kiến một cuộc sinh nở mới của Tự do – và rằng chính quyền của dân, do dân, và vì dân, sẽ không biến mất khỏi trái đất này.
      It is for us the living, rather, to be dedicated here to the unfinished work which they who fought here have thus far so nobly advanced. It is rather for us to be here dedicated to the great task remaining before us—that from these honored dead we take increased devotion to that cause for which they gave the last full measure of devotion—that we here highly resolve that these dead shall not have died in vain—that this nation, under God, shall have a new birth of freedom—and that government of the people, by the people, for the people, shall not perish from the earth.
  2. (collective) members of an ethnic group
    dân Việtthe Vietnamese [people]
    dân Tàuthe Chinese [people]
  3. (collective) people living in a geographical area
    dân nông thôncountry folks
    dân thành thịcity folks
  4. (collective) people of a particular occupation
    dân công nghệtechs (literally, “techy people”)
    dân thiết kế đồ hoạ ~ dân đồ họagraphic designers
    dân lập trìnhprogrammers
  5. (collective, literary) civilians
    quân dân một lòngour military and our civilians are of one heart and mind
    • 2011 [1964 December 23], Hồ Chí Minh, “Bài nói trong buổi chiêu đãi mừng quân đội ta 20 tuổi”, in Hồ Chí Minh — Toàn tập, pages 434-435:
      Quân đội ta trung với Đảng, hiếu với dân, sẵn sàng chiến đấu hy sinh vì độc lập, tự do của Tổ quốc, vì chủ nghĩa xã hội. Nhiệm vụ nào cũng hoàn thành, khó khăn nào cũng vượt qua, kẻ thù nào cũng đánh thắng.
      Our military is loyal to the Party, filial to our civilians, ready to fight and sacrifice for the independence and liberty of our Homeland and for socialism, vows to accomplish every mission, overcome every hardship, and defeat every enemy.

Derived terms

[edit]

Welsh

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

See the etymology of the corresponding lemma form.

Verb

[edit]

dân

  1. third-person plural future colloquial of dod

Mutation

[edit]
Welsh mutation
radical soft nasal aspirate
dân ddân nân unchanged
Note: Some of these forms may be hypothetical. Not every possible mutated form of every word actually occurs.

Etymology 2

[edit]

Noun

[edit]

dân

  1. Soft mutation of tân.

Mutation

[edit]
Welsh mutation
radical soft nasal aspirate
tân dân nhân thân
Note: Some of these forms may be hypothetical. Not every possible mutated form of every word actually occurs.