Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xwa̰ːŋ˧˩˧kʰwaːŋ˧˩˨kʰwaːŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xwaŋ˧˩xwa̰ʔŋ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

khoảng

  1. Phần không gian hoặc thời gian được giới hạn một cách đại khái.
    Những khoảng trống trong rừng.
    Khoảng không vũ trụ.
    Làm trong khoảng mươi ngày.
  2. Độ dài không gian hay thời gian nói theo ước lượng; khoảng độ.
    Còn khoảng năm cây số nữa.
    Khoảng hơn 3 giờ chiều.
    Cô bé khoảng mười lăm tuổi.
  3. (Chm.) . Đoạn thẳng không kể hai điểm đầu mút.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa