khoảng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
khoảng
- Phần không gian hoặc thời gian được giới hạn một cách đại khái.
- Những khoảng trống trong rừng.
- Khoảng không vũ trụ.
- Làm trong khoảng mươi ngày.
- Độ dài không gian hay thời gian nói theo ước lượng; khoảng độ.
- Còn khoảng năm cây số nữa.
- Khoảng hơn 3 giờ chiều.
- Cô bé khoảng mười lăm tuổi.
- (Chm.) . Đoạn thẳng không kể hai điểm đầu mút.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khoảng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)