Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
gắt
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɣat
˧˥
ɣa̰k
˩˧
ɣak
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɣat
˩˩
ɣa̰t
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
刻
:
lắc
,
khắt
,
khắc
,
gắt
,
khấc
,
hặc
咭
:
cật
,
cút
,
hát
,
khiết
,
ghét
,
két
,
gắt
,
cót
噶
:
cát
,
gắt
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
gặt
gạt
gật
Động từ
gắt
Thấy khó chịu, bực dọc vì một việc gì đó
Vì
bực tức
với
người
dưới
mà
nói
to
một cách
cáu kỉnh
.
Lão ấy về đến nhà là
gắt
với vợ con.
Tt
,
trgt
Quá
đáng
.
Trưa hôm nay nắng.
Thức ăn mặn
gắt
.
Phê bình
gắt
.
Tham khảo
sửa
"
gắt
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)