Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
biến mất
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.2.1
Đồng nghĩa
1.2.2
Dịch
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓiən
˧˥
mət
˧˥
ɓiə̰ŋ
˩˧
mə̰k
˩˧
ɓiəŋ
˧˥
mək
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓiən
˩˩
mət
˩˩
ɓiə̰n
˩˧
mə̰t
˩˧
Động từ
sửa
biến mất
Bị
mất
hoặc
mất tích
,
trở nên
không thể
tìm thấy
, không thể
nhìn thấy
nữa.
Bầy dê cừu
biến mất
khỏi chuồng lúc nào không biết.
Đồng nghĩa
sửa
mất tích
Dịch
sửa
Tiếng Anh
disappear