1661
năm
Năm 1661 (Số La Mã:MDCLXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Thế kỷ: | Thế kỷ 16 · Thế kỷ 17 · Thế kỷ 18 |
Thập niên: | 1630 1640 1650 1660 1670 1680 1690 |
Năm: | 1658 1659 1660 1661 1662 1663 1664 |
Lịch Gregory | 1661 MDCLXI |
Ab urbe condita | 2414 |
Năm niên hiệu Anh | 12 Cha. 2 – 13 Cha. 2 |
Lịch Armenia | 1110 ԹՎ ՌՃԺ |
Lịch Assyria | 6411 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1717–1718 |
- Shaka Samvat | 1583–1584 |
- Kali Yuga | 4762–4763 |
Lịch Bahá’í | −183 – −182 |
Lịch Bengal | 1068 |
Lịch Berber | 2611 |
Can Chi | Canh Tý (庚子年) 4357 hoặc 4297 — đến — Tân Sửu (辛丑年) 4358 hoặc 4298 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1377–1378 |
Lịch Dân Quốc | 251 trước Dân Quốc 民前251年 |
Lịch Do Thái | 5421–5422 |
Lịch Đông La Mã | 7169–7170 |
Lịch Ethiopia | 1653–1654 |
Lịch Holocen | 11661 |
Lịch Hồi giáo | 1071–1072 |
Lịch Igbo | 661–662 |
Lịch Iran | 1039–1040 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 1023 |
Lịch Nhật Bản | Manji 4 (万治4年) |
Phật lịch | 2205 |
Dương lịch Thái | 2204 |
Lịch Triều Tiên | 3994 |
Sự kiện
sửaTháng 2
sửa- Tại Hạ Môn, Trịnh Thành Công và các tướng lĩnh bí mật thương nghị quyết định đông chinh Đài Loan.
- Hoàng tử Ái Tân Giác La Huyền Diệp lên ngôi hoàng đế tại Bắc Kinh, niên hiệu Khang Hy.
Tháng 4
sửa- Ngày 30: Trịnh Thành Công soái lĩnh tướng sĩ 25000 người xuất binh từ vịnh Liêu Hà (đảo Kim Môn) đông chinh Đài Loan.
Tháng 5
sửa- Ngày 2: Trịnh Thành Công vượt qua Lộc Nhỉ Môn đổ bộ lên đảo Đài Loan bắt đầu cuộc chiến tranh giải phóng Đài Loan.
Tháng 8
sửa- Triều đình nhà Thanh thi hành "Thiên giới lệnh" tại các tỉnh Quảng Đông, Phúc Kiến, Chiết Giang, Giang Tô.
Tháng 10
sửa- Chúa Trịnh Tạc cùng Lê Thần Tông dẫn đại quân vào nam đánh Chúa Nguyễn Phúc Tần.
Sinh
sửaLịch Gregory | 1661 MDCLXI |
Ab urbe condita | 2414 |
Năm niên hiệu Anh | 12 Cha. 2 – 13 Cha. 2 |
Lịch Armenia | 1110 ԹՎ ՌՃԺ |
Lịch Assyria | 6411 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1717–1718 |
- Shaka Samvat | 1583–1584 |
- Kali Yuga | 4762–4763 |
Lịch Bahá’í | −183 – −182 |
Lịch Bengal | 1068 |
Lịch Berber | 2611 |
Can Chi | Canh Tý (庚子年) 4357 hoặc 4297 — đến — Tân Sửu (辛丑年) 4358 hoặc 4298 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1377–1378 |
Lịch Dân Quốc | 251 trước Dân Quốc 民前251年 |
Lịch Do Thái | 5421–5422 |
Lịch Đông La Mã | 7169–7170 |
Lịch Ethiopia | 1653–1654 |
Lịch Holocen | 11661 |
Lịch Hồi giáo | 1071–1072 |
Lịch Igbo | 661–662 |
Lịch Iran | 1039–1040 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 1023 |
Lịch Nhật Bản | Manji 4 (万治4年) |
Phật lịch | 2205 |
Dương lịch Thái | 2204 |
Lịch Triều Tiên | 3994 |
Mất
sửaNgày 5 tháng 2, Thuận Trị đế băng hà.
Ngày 24 tháng 11, Trịnh Chi Long và gia quyến bị nhà Thanh xử tử tại Bắc Kinh